Du học Hà Lan theo Tỉnh Thành phố

Du học Hà Lan theo Tỉnh Thành phố

Danh sách 12 tỉnh của Hà Lan kèm số dân, diện tích, mật độ và thành phố đông dân nhất

Tỉnh Dân số Diện tích (đất+nước) Diện tích (đất) Mật độ dân số Tỉnh lỵ Thành phố đông dân nhất
Groningen 577.081 2.960,03 2.333,28 247 Groningen Groningen
Friesland (Fryslân) 646.318 5.748,74 3.341,70 193 Leeuwarden Leeuwarden
Drenthe 490.870 2.680,37 2.641,09 186 Assen Emmen
Overijssel 1.130.380 3.420,86 3.325,62 340 Zwolle Enschede
Flevoland 387.698 2.412,30 1.417,50 274 Lelystad Almere
Gelderland 1.999.135 5.136,51 4.971,76 402 Arnhem Nijmegen
Utrecht 1.220.324 1.449,12 1.385,02 881 Utrecht Utrecht
Bắc Holland 2.668.197 4.091,76 2.671,03 999 Haarlem Amsterdam
Nam Holland 3.502.595 3.418,50 2.814,69 1.244 Den Haag Rotterdam
Zeeland 381.477 2.933,89 1.787,13 213 Middelburg Flushing
Noord-Brabant 2.444.435 5.081,76 4.916,49 497 ‘s-Hertogenbosch Eindhoven
Limburg 1.122.990 2.209,22 2.150,87 522 Maastricht Maastricht

Nguồn: wiki