La Trobe South East Asia Scholarship
La Trobe South East Asia Scholarship
La Trobe South East Asia Scholarship
Với bề dày lịch sử hơn 50 năm thành lập và phát triển, trường đại học La Trobe University mang đến cơ hội tiếp cận bậc đại học cho mọi tầng lớp sinh viên tại Úc và rất nhiều quốc gia trên thế giới. Với khả năng nghiên cứu, giảng dạy xuất sắc, danh tiếng của trường đang được khẳng định và nằm trong top 1,2% trường đại học trên toàn thế giới theo Times Higher Education World University Ranking 2019. Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, công nghệ thông tin trường luôn có sự thay đổi để thích ứng, sẵn sàng cung cấp các khóa học mang tính sáng tạo trong các lĩnh vực mới nổi như an ninh mạng, phân tích dữ liệu, trí tuệ nhân tạo....
Trường cấp học bổng | La Trobe University |
Tên chương trình học bổng | La Trobe South East Asia Scholarship |
Loại học bổng | Học bổng hàng năm |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | 30% |
Chuyên ngành |
Eligible courses for 2020 and 2021
*This list is updated each year. Eligible courses for 2020 and 2021
*This list is updated each year. |
Hạn nộp | 31/12/2021 |
Điều kiện chi tiết
- Là công dân các nước Cambodia, Indonesia, Malaysia, Philippines và Việt Nam
- Học sinh đủ điều kiện nhập học trực tiếp vào khóa chính bậc Đại học hoặc sau Đại học có trong danh sách tham gia chương trình học bổng.
- Có kết quả học tập tốt với Trung bình môn từ 55% trở lên
- Đăng ký học tập tại bất kỳ campus nào vào kỳ 2, 4, 5, 6/ 2020; và kỳ 1, 2, kỳ mùa hè 1 năm 2021
- Học sinh đóng full học phí.
Thông tin chi tiết
Áp dụng ở campus: Shepparton, Mildura, City, Bendigo, Albury-Wodonga, Sydney, Melbourne.
Recipients of the scholarship shall be selected by the University based on their:
WAM |
Scholarship |
Amount |
55-69.9 |
La Trobe South East Asia Academic Scholarship |
20% |
70-74.9 |
La Trobe South East Asia Merit Scholarship |
25% |
75+ |
La Trobe South East Asia Excellence Scholarship |
30% |
Học bổng khác của trường
La Trobe University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Vice - Chancellor Scholarship Vietnam Giá trị: 100% |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 80% Overall WAM, Academic achievement, Extra-curricular activities, Social activities. |
2020 La Trobe University 50% Vietnamese Excellence Scholarship Giá trị: 50% all tuition fee |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
La Trobe International Scholarships Giá trị: 15% - 25% |
Cử nhân |
GPA WAM tối thiểu 7.0 - Tiếng Anh IELTS 6.0( no band under 6.0
|
College Excellence scholarship Giá trị: Up to 15% |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 6.6 trở lên - Tiếng Anh Đáp ứng nhu cầu đầu vào của trường
|
La Trobe University Excellence Scholarship Giá trị: up to 50% cho toàn bộ khóa học |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng được nhu cầu đầu vào của trường Academic performance, extra-curricular activities, and any other outstanding achievements. |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Le Cordon Bleu - Sydney | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Học bổng Le Cordon Bleu Brisbane AUD$10,000 Giá trị: $10,000 |
GPA hoàn thành lớp 11 hoặc 12 (tốt nghiệp cấp 3) - Tiếng Anh IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) Bài luận 400 từ |
|
Flinders University | Cấp học | Điều kiện |
Diploma of Business Scholarship Giá trị: 25% - 50% học phí |
Cao đẳng |
|
Taylors College Perth | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng đầu vào dành cho học sinh chương trình Foundation và Diploma Giá trị: 10,000 |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
Phỏng vấn với đại diện tuyển sinh |
Southern Cross University - SCU | Cấp học | Điều kiện |
SCU International Regional Scholarship Giá trị: $5.000 AUD |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Kaplan Business School Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 30% all tuition fee |
Cao đẳng , Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 9.0 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Wilfrid Laurier International College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 5000 |
Đại học quốc tế năm 1 |
GPA 6.5 - Tiếng Anh 5.5 Application form, Interview |
Aviation Institute of Maintenance, USA | Cấp học | Điều kiện |
International Student Scholarship - AIM Giá trị: $2,500 |
Cử nhân |
|
Suffolk University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $4,000 - $18,500 |
Cử nhân |
|
Hanze University Groningen, University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
Orange Tulip Scholarship (OTS) Giá trị: 2500 Eur (IMC), 3000 Eur (IBS, SSE) |
Thạc sĩ |
|
Humber College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng đầu vào dành cho sinh viên quốc tế Giá trị: 1000-5000 CAD |
Cao đẳng , Cao đẳng nâng cao , Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 75% Hoạt động cộng đồng, bài luận, CV, Thư giới thiệu |
Tin tức du học mới nhất