University of North Alabama

Trường tọa lạc tại thành phố Florence, Alabama. Florence được đánh giá là môt trong những thành phố an toàn nhất tại khu vực miền Nam nước Mỹ với hơn 100,000 dân. Nơi đây cũng nổi tiếng với cảnh sắc thiên nhiên tuyệt đẹp bên bờ sông Tennnessee. Sinh viên sẽ được tận hưởng những công viên hoà mình vào thiên nhiên, các trải nghiệm hiking, kayaking. Học xá của UNA là trung tâm của các hoạt động địa phương. Từ Florence cũng rất dễ dàng trong việc lái xe đến các thành phố lớn như Atlanta, Birmingham, Huntsville và Nashville trong khi bạn chỉ phải trả chi phí sinh hoạt rất dễ chịu tại Florence. 

 

Loại trường: Public

Năm thành lập: 1830

Tổng số sinh viên: 8.000

Sinh viên quốc tế: 300

Diện tích trường: 200 arc

UNA hiện đang có trên 8000 sinh viên theo học. Trên 300 học sinh quốc tế đến từ hơn 50 quốc gia và vùng lãnh thổ từ khắp nơi trên thế giới. Tại nơi đây sinh viên có thể tìm thấy đến hơn 140 tổ chức sinh viên cùng hỗ trợ và khiến cho cuộc sống du học sinh của các bạn mang nhiều màu sắc thú vị

Địa chỉ: Florence, AL 35632

Website: https://www.una.edu/

Highlight

  • #13 Top các trường công lập tại Mỹ
  • #21 về chương trình giảng dạy cử nhân
  • #17 Public Regional Universities of South, Do US news và World Report bình chọn 2020

Giới thiệu về trường

HIện tại trường đang có trên 60 chương trình bậc cử nhân và 20 chương trình cho bậc thạc sỹ ở các khối ngành:

  • Nghệ thuật và khoa học
  • Kinh doanh
  • Y tá và khoa học sức khỏe
  • Giáo dục và con người

Lớp học được thiết kế nhỏ để tăng cường tính tương tác giữa sinh viên và giảng viên

Các chuyên ngành giảng dạy tại bậc đại học:

  • Accounting
  • Applied Health Science
  • Art (General)
  • Fine Art (Ceramics, Digital Media, Painting, Photography, Sculpture)
  • Biology (Cellular Molecular, Environmental, General, Professional)
  • Marine Biology
  • Chemistry (General, Professional Biochemistry, Professional Chemistry)
  • Communication Arts (Cinematic Arts, Communication Studies)
  • Mass Communication (Journalism and Digital Media Production, Public Relations)
  • Computer Information Systems
  • Computer Science
  • Criminal Justice
  • Culinary Arts Management
  • Education (Early Childhood (P-3), Elementary (K-6), Secondary (7- 12), Special Education Collaborative Teaching (K-6))
  • Economics
  • Engineering Technology (Bio-Engineering, Chemical, Electro Mechanical)
  • English (Language Arts, Literature, Professional Writing)
  • Entertainment Industry (Business, Technology)
  • Exercise Science (Applied Physiology, Clinical Exercise Physiology, Pre-Professional Studies)
  • Fashion Merchandising and Design (Fashion Merchandising, Apparel Design)
  • Finance (Banking & Financial Services, Professional Finance)
  • Foreign Languages for Commerce or Professional (French, German, Spanish)
  • Geography
  • Geographic Information Science
  • Health, Physical Education and Recreation (Fitness Management, Health Promotion)
  • History
  • Hospitality and Events Management
  • Information Technology
  • Interdisciplinary Studies
  • Interior Architecture and Design
  • Mathematics
  • Music (Instrumental, Performance, Vocal/Choral)
  • Nursing
  • Occupational Health Sciences
  • Physics (General Physics, General Science, Geophysics, Professional Physics)
  • Political Science
  • Pre-Health Professions (Allied Health, Dental Hygiene, Dentistry, Medical Technology, Medicine, Occupational Therapy, Optometry, Pharmacy, Physical Therapy, Podiatry, Veterinary Medicine)
  • Pre-Professional Programs (Agriculture and Forestry, Architecture, Engineering, Law)
  • Professional Management (Accommodation and Service Industry Management, General Management, Human Resources Management, Innovation and Entrepreneurship)
  • Professional Marketing (Digital Marketing, General Marketing, Sales Marketing)
  • Psychology
  • Social Science
  • Social Work
  • Sociology
  • Sport and Recreation Management (Sport Management, Recreation)
  • Sustainability
  • Theatre (Acting, Design Tech, General)

Bậc Thạc sỹ

  • Accountancy
  • Applied Manufacturing Engineering
  • Business Administration (Accounting, Executive, Finance, Global Business, Health Care Management, Human Resource Management, Information Systems, Project Management, Sales and New Business Development)
  • Counselor Education (Clinical Mental Health Counseling, School Counseling)
  • Criminal Justice
  • Education (multiple emphases)
  • English
  • Teaching English as a Second Language (International ESOL)
  • Family and Community Services
  • Geographic Information Science
  • Health and Human Performance (Exercise Science, Kinesiology, Wellness and Health Promotion)
  • History 
  • Mathematics
  • Professional Studies (Community Development, Higher Education Administration, Security and Safety Leadership, Information Technology)
  • Public History
  • Social Work
  • Writing

Học bổng


Sinh viên quốc tế có thể chỉ trả tiền học phí tương đương với sinh viên bản địa Mỹ nhờ vào nguồn học bổng dồi dào từ trường. Học bổng sẽ được cấp tự động ngay khi sinh viên đăng ký nhập học và sẽ được tái cấp mỗi năm cho đến khi học sinh tốt nghiệp nếu vẫn giữ được kết quả học tập tốt

  • Quỹ học bổng trường như sau:

Học bổng nhà ở: 4.152 $/ năm tại Rice Hall. Học bổng tự động và tái cấp mỗi năm cho đến khi học sinh tốt nghiệp

Học bổng học thuật: 8.000$/năm (bậc cử nhân) và 5.000$/ năm ( bậc thạc sỹ). Học bổng tự động và tái cấp mỗi năm cho đến khi học sinh tốt nghiệp

  • Dịch vụ sinh viên quốc tế được đánh giá là một trong những điều được sinh viên đánh giá cao: đưa đón sân bay miễn phí, định hướng online, offline, nhà ở bản địa, sinh hoạt văn hóa,…

Học phí: 

Full tuition fee 1 năm (9 tháng): 22,335

Living expense: 7,106

Books & Supplies: 1600

Total fee: 31,041$

Hồ sơ cân chuẩn bị:

  • Đơn ghi danh
  • Hộ chiếu
  • SOP
  • Chứng chỉ tiếng anh: IELTS 5.5 (UG) và 6.0 (PG). Hiện đang chấp nhận Duolingo tương ứng là 90 bậc UG và 100 bậc PG.
  • Bảng điểm
  • Hồ sơ tài chính ít nhất 20.000$ (UG) và 18.000 USD (PG).
  • Thời gian xét hồ sơ tầm 2-3 ngày làm việc ( Cử nhân) và 5-7 ngày làm việc ( bậc thạc sỹ)
  • Bậc thạc sỹ yêu cầu GRE 286/ GMAT 450

 


 

Brochure của trường

Các trường cùng thành phố

Mount Holyoke College

Mount Holyoke College

South Hamilton, Massachusetts , USA

Private

52.040 USD

Merrimack College

Merrimack College

North Andover, Massachusetts , USA

Private

21.531 USD

Young Harris College

Young Harris College

Young Harris, Georgia, USA

Private

28.312 USD

University of South Florida (USF)

University of South Florida (USF)

Tampa, Florida, USA

Public

17.324 USD

Các trường có thể bạn quan tâm

Trine University

Trine University

Angola, Indiana, USA

Private

Saint Anselm College

Saint Anselm College

Manchester NH, New Hampshire, USA

Private

40.500 USD

Humboldt State University

Humboldt State University

Arcata, California, USA

7.683 USD

Lamar University

Lamar University

Beaumont, Texas, USA

Public

27.978 USD