Charles Sturt Regional Scholarships
Charles Sturt Regional Scholarships
Charles Sturt Regional Scholarships
Đại học Charles Sturt University (CSU) là trường đại học đa ngành và là thành viên của Hiệp hội các trường Đại học Liên bang Úc. Trường tập trung vào cung cấp cho sinh viên những chương trình đào tạo bài bản, học đi đôi với hành cùng nhiều chính sách hỗ trợ để sinh viên có cơ hội tìm kiếm việc làm tốt nhất sau khi tốt nghiệp. Vì vậy CSU là một trong những trường Đại học có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất và nhanh nhất tại Úc.
Trường cấp học bổng | Charles Sturt University (CSU) |
Tên chương trình học bổng | Charles Sturt Regional Scholarships |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | 9% – 16% mỗi học kì |
Chuyên ngành |
Bachelor degree in Accounting, Business or IT : 9% Master of Information Technology: 16% Master of Professional Accounting: 13%
|
Hạn nộp | 2020 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học |
Điều kiện chi tiết
Học tại campus: Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga
Học bổng khác của trường
Charles Sturt University (CSU) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Học bổng du học Úc dành cho sinh viên ưa thích truyền thông báo chí tại trường CSU Giá trị: 6.000 AUD |
Cử nhân |
|
Undergraduate & Postgraduate Scholarship Giá trị: AU$ 2,000 – 4,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 trở lên Phỏng vấn |
CSU Study Centres undergraduate and postgraduate schoalrship Giá trị: $2,000 - $4,000 |
Thạc sĩ |
Phỏng vấn |
Port Macquarie Accommodation Scholarship Giá trị: 50% phí |
Dự bị đại học , Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
International Student Scholarship Giá trị: Lên đến 10.000 USD |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 75%
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
James Cook University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Student Merit Stipend Giá trị: $700 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
Engineering International Undergraduate Scholarship Giá trị: $10,000 |
Cử nhân |
GPA ATAR 94.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Torrens University Australia | Cấp học | Điều kiện |
Laureate Australia Design Merit 20% Scholarship Giá trị: 20% |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
ANU College of Law International Merit Scholarship Giá trị: 10.000 |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA 5.0/7.0 hoặc tương đương - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Edith Cowan University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 20% all tuition fee |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Brock University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: Up to $16.000 |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Rollins College, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $ 5,000 - $ 20,000 |
Cử nhân |
GPA >3.1
|
Queen's University Belfast, UK | Cấp học | Điều kiện |
Vice-Chancellor’s International Attainment Giá trị: 50% học phí |
Thạc sĩ |
|
George Mason University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $ 10,000 |
Cử nhân |
GPA 3.5-4.0 hoặc 3.0-3,49
|
University of Hartford, USA | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate Direct Admission Giá trị: $13,000 - $23,000 |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất