Danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc

Du học Úc theo ngành | Cuộc sống & Nước Úc

Danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc

05/05/2016 8241 Lượt xem

Dưới đây là danh sách 1 số ngành nghề nằm trong Danh sách các Ngành Nghề Được Bảo Lãnh – Consolidated Sponsored Occupations List (CSOL)

Đây không chỉ là danh sách các ngành nhằm giới thiệu đến bộ phận những người nhập cư về thị trường việc làm tại Úc mà còn là dùng để giúp các trường đại học tại Úc nhìn nhận và thúc đẩy các ngành nghề này trong trường đại học. Tuy nhiên để nhập cư và làm việc trong những ngành nghề này không phải là điều dễ dàng. Bạn sẽ phải đạt được những tiêu chuẩn mà Cục Di cư Úc yêu cầu đối với từng ngành nghề

Occupation Ngành ANZSCO Code Cơ quan kiểm định
Construction Project Manager Quản lí xây dựng dự án 133111 VETASSESS
Project Builder Thiết lập dự án 133112 VETASSESS
Engineering Manager Quản lí dự kĩ thuật 133211 Engineers Australia/AIM
Production Manager (Mining) quản lí sản xuất (mỏ) 133513 VETASSESS
Child Care Centre Manager quản lí trung tâm chăm sóc trẻ em 134111 TRA
Medical Administrator quản lí y khoa 134211 VETASSESS
Nursing Clinical Director Giám đốc bệnh viện 134212 ANMAC
Primary Health Organisation Manager quản lí tổ chức y tế 134213 VETASSESS
Welfare Centre Manager quản lí trung tâm phúc lợi 134214 ACWA/VETASSESS
Accountant (General) kế toán trưởng 221111 CPA/CA/IPA
Management Accountant kế toán quản lí 221112 CPA/CA/IPA
Taxation Accountant kế toán thuế 221113 CPA/CA/IPA
External Auditor kiểm toán viên 221213 CPA/CA/IPA
Internal Auditor kiểm toán nội bộ 221214 VETASSESS
Actuary Chuyên viên thống kê 224111 VETASSESS
Land Economist Nhà kinh tế học 224511 VETASSESS
Valuer Chuyên viên thẩm định giá 224512 VETASSESS
Ship’s Engineer kĩ sư tàu 231212 AMSA
Ship’s Master Thuyền trưởng 231213 AMSA
Ship’s Officer thuyền viên 231214 AMSA
Architect Kiến trúc sư 232111 AACA
Landscape Architect Họa viên kiến trúc 232112 VETASSESS
Cartographer chuyên viên vẽ bản đồ 232213 VETASSESS
Other Spatial Scientist nhà khoa học về không gian 232214 VETASSESS
Surveyor Giám định viên 232212 SSSI
Urban and Regional Planner quy hoạch vùng  và đô thị 232611 VETASSESS
Chemical Engineer kĩ sư hóa 233111 Engineers Australia
Materials Engineer kĩ sư vật liệu 233112 Engineers Australia
Civil Engineer Kỹ sư xây dựng dân dụng 233211 Engineers Australia
Geotechnical Engineer Kỹ sư địa chất 233212 Engineers Australia
Quantity Surveyor Giám định chất lượng 233213 AIQS
Structural Engineer Kỹ thuật công trình 233214 Engineers Australia
Transport Engineer Kỹ sư vận tải 233215 Engineers Australia
Electrical Engineer Kỹ sư điện 233311 Engineers Australia
Electronics Engineer Kỹ sư điện tử 233411 Engineers Australia
Industrial Engineer Kỹ sư công nghiệp 233511 Engineers Australia
Mechanical Engineer Kỹ sư cơ khí 233512 Engineers Australia
Production or Plant Engineer Kỹ sư khai thác và sản xuất công nghiệp 233513 Engineers Australia
Mining Engineer (Excluding Petroleum) Kỹ sư mỏ 233611 Engineers Australia
Petroleum Engineer Kỹ sư hóa dầu 233612 Engineers Australia
Aeronautical Engineer Kỹ sư hàng không 233911 Engineers Australia
Agricultural Engineer Kỹ sư nông nghiệp 233912 Engineers Australia
Biomedical Engineer Kỹ sư y sinh 233913 Engineers Australia
Engineering Technologist Kỹ sư công nghiệp 233914 Engineers Australia
Environmental Engineer Kỹ sư môi trường 233915 Engineers Australia
Naval Architect Kỹ sư đóng tàu 233916 Engineers Australia
Agricultural Consultant Cố vấn nông nghiệp 234111 VETASSESS
Agricultural Scientist Khoa học nông nghiệp 234112 VETASSESS
Forester Nhân viên kiểm lâm 234113 VETASSESS
Medical Laboratory Scientist Chuyên gia nghiên cứu thú y 234611 AIMS
Veterinarian Bác sĩ thú y 234711 AVBC
Metallurgist Nhà luyện kim 234912 VETASSESS
Physicist (Medical Physicist only) Nhà vật lí (vật lí y tế) 234914 ACPSEM
Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher Giáo viên mầm non 241111 AITSL
Secondary School  Teacher Giáo viên trung học 241411 AITSL
Special Needs Teacher Giáo viên (nhu cầu đặc biệt) 241511 AITSL
Teacher of the Hearing Impaired Giáo viên dạy học viên khiếm thính 241512 AITSL
Teacher of the Sight Impaired Giáo viên dạy học viên khiếm thị 241513 AITSL
Special Education Teachers nec Giáo viên giáo dục đặc biệt 241599 AITSL
Medical Diagnostic Radiographer Chuyên viên chuẩn đoán X quang 251211 AIR
Medical Radiation Therapist Chuyên gia trị liệu bằng phóng xạ 251212 AIR
Nuclear Medicine Technologist Chuyên chụp cắt lớp 251213 ANZSNM
Sonographer Chuyên gia chuẩn đoán y khoa 251214 AIR
Environmental Health Officer Nhân viên y tế môi trường 251311 VETASSESS
Occupational Health and Safety Adviser Chuyên viên an toàn lao động 251312 VETASSESS
Optometrist Kỹ thuật viên đo thị lực 251411 OCANZ
Chiropractor Chuyên gia trị liệu hệ vận động 252111 CCEA
Osteopath Chuyên gia trị liệu về xương 252112 ANZOC
Dental Specialist Chuyên gia nha khoa 252311 ADC
Dentist Nha sĩ 252312 ADC
Occupational Therapist Chuyên gia liệu pháp 252411 OTC
Physiotherapist Chuyên gia vật lí trị liệu 252511 APC
Podiatrist Chuyên khoa chân 252611 APodC/ANZPAC
Speech Pathologist Chuyên gia trị liệu về tật về nói 252712 SPA
General Practitioner Bác sĩ đa khoa 253111 Medical Board of Australia
Anaesthetist Chuyên gia gây mê 253211 Medical Board of Australia
Specialist Physician (General Medicine) Chuyên khoa nội tổng quát 253311 Medical Board of Australia
Cardiologist Bác sĩ chuyên khoa tim 253312 Medical Board of Australia
Clinical Haematologist Bác sĩ chuyên khoa huyết học lâm sàng 253313 Medical Board of Australia
Medical Oncologist Bác sĩ chuyên khoa ung thư 253314 Medical Board of Australia
Endocrinologist Giải phẫu nhi khoa 253315 Medical Board of Australia
Gastroenterologist Phẫu thuật thẩm mỹ và phục hồi 253316 Medical Board of Australia
Intensive Care Specialist   253317 Medical Board of Australia
Neurologist   253318 Medical Board of Australia
Paediatrician   253321 Medical Board of Australia
Renal Medicine Specialist   253322 Medical Board of Australia
Rheumatologist   253323 Medical Board of Australia
Thoracic Medicine Specialist   253324 Medical Board of Australia
Specialist Physicians nec   253399 Medical Board of Australia
Psychiatrist   253411 Medical Board of Australia
Surgeon (General)  Bác sĩ phẫu thuật 253511 Medical Board of Australia
Cardiothoracic Surgeon   253512 Medical Board of Australia
Neurosurgeon   253513 Medical Board of Australia
Orthopaedic Surgeon   253514 Medical Board of Australia
Otorhinolaryngologist   253515 Medical Board of Australia
Paediatric Surgeon   253516 Medical Board of Australia
Plastic and Reconstructive Surgeon   253517 Medical Board of Australia
Urologist Bác sĩ niệu khoa 253518 Medical Board of Australia
Vascular Surgeon Giải phẫu mạch 253521 Medical Board of Australia
Dermatologist Bác sĩ da liễu 253911 Medical Board of Australia
Emergency Medicine Specialist Bác sĩ cấp cứu 253912 Medical Board of Australia
Obstetrician and Gynaecologist Bác sĩ sản phụ khoa 253913 Medical Board of Australia
Ophthalmologist Bác sĩ nhãn khoa 253914 Medical Board of Australia
Pathologist Nhà nghiên cứu bệnh học 253915 Medical Board of Australia
Diagnostic and Interventional Radiologist Chuyên gia chuẩn đoán và trị liệu bằng hình ảnh 253917 Medical Board of Australia
Radiation Oncologist Chuyên viên trị liệu ung thư bằng phóng xạ 253918 Medical Board of Australia
Medical Practitioners nec Bác sĩ y khoa 253999 Medical Board of Australia
Midwife Nữ hộ sinh 254111 ANMAC
Nurse Practitioner Y tá đặc biệt 254411 ANMAC
Registered Nurse (Aged Care) Y tá chăm sóc người có tuổi 254412 ANMAC
Registered Nurse (Child and Family Health) Y tá gia đình và trẻ em 254413 ANMAC
Registered Nurse (Community Health) Y tá sức khỏe cộng đồng 254414 ANMAC
Registered Nurse (Critical Care and Emergency) Y tá cấp cứu và chăm sóc đặc biệt 254415 ANMAC
Registered Nurse (Developmental Disability) Y tá chắn sóc người khuyết tật 254416 ANMAC
Registered Nurse (Disability and Rehabilitation) Y tá chăm sóc đặc biệt và phục hồi 254417 ANMAC
Registered Nurse (Medical) Y tá (y khoa) 254418 ANMAC
Registered Nurse (Medical Practice) Y tá thực tập y khoa 254421 ANMAC
Registered Nurse (Mental Health) Y tá chuyên khoa thần kinh 254422 ANMAC
Registered Nurse (Perioperative) Y tá phẫu thuật 254423 ANMAC
Registered Nurse (Surgical) Y tá phẫu thuật và hậu phẫu 254424 ANMAC
Registered Nurse (Paediatric) Y tá 254425 ANMAC
Registered Nurses nec   254499 ANMAC
ICT business Analyst Phân tích kinh doanh 261111 ACS
Systems Analyst Phân tích hệ thống 261112 ACS
Analyst Programmer Lập trình viên phân tích chuyên sâu 261311 ACS
Developer Programmer Lập trình viên phát triển phần mềm 261312 ACS
Software Engineer Kĩ sư phần mềm 261313 ACS
Computer Network and Systems Engineer Kỹ sư hệ thống và mạng máy tính 263111 ACS
Telecommunications Engineer Kỹ sư viễn thông 263311 Engineers Australia
Telecommunications Network Engineer Kỹ sư mạng viễn thông 263312 Engineers Australia
Barrister Luật sư 271111 SLAA
Solicitor Cố vấn pháp luật 271311 SLAA
Clinical Psychologist Tâm lí học lâm sàng 272311 APS
Educational Psychologist Tâm lí giáo dục 272312 APS
Organisational Psychologist Tâm lí học tổ chức 272313 APS
Psychotherapist Trị liệu tâm lí 272314 VETASSESS
Psychologists nec Chuyên gia tâm lí 272399 APS
Social Worker Công tác xã hội 272511 AASW
Civil Engineering Draftsperson Công nhân xây dựng dân dụng 312211 Engineers Australia/VETASSESS
Civil Engineering Technician Kĩ thuật viên xây dựng dân dụng 312212 VETASSESS
Electrical Engineering Draftsperson Công nhân kĩ thuật điện 312311 Engineers Australia
Electrical Engineering Technician Kỹ thuật viên điện 312312 TRA
Radio Communications Technician Kỹ thuật thông tin vô tuyến 313211 TRA
Telecommunications Field Engineer Kỹ sư viễn thông hiện trường 313212 Engineers Australia
Telecommunications Network Planner Quy hoạch mạng lưới viễn thông 313213 Engineers Australia
Telecommunications Technical Officer or Technologist Chuyên viên kĩ thuật viễn thông 313214 Engineers Australia
Automotive Electrician Điện ô tô 321111 TRA
Motor Mechanic (General) Cơ khí mô tô hạng nhẹ 321211 TRA
Diesel Motor Mechanic Thợ cơ khí động cơ Diesel 321212 TRA
Motorcycle Mechanic Cơ khí mô tô 321213 TRA
Small Engine Mechanic Thợ máy động cơ nhỏ 321214 TRA

Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều ngành khác tại trang Web của Cục Di trú Úc

Huong Vu