Học thiết kế nội thất tại Oregon State University

Du học Mỹ theo ngành

Học thiết kế nội thất tại Oregon State University

05/04/2016 5755 Lượt xem
Chương trình thiết kế nội thất tại Oregon State University thuộc khoa kinh doanh của trường, chuyên sâu về thiết kế và môi trường sống. Sinh viên theo học chương trình có thể lựa chọn 1 trong 2 chuyên ngành nhỏ: thiết kế nội thất và nghiên cứu nhà. Chuyên ngành thiết kế nội thất sẽ nhấn mạnh và các thiết kế mang tính thương mại, tập trung vào quy hoạch không gian, lên hệ thống ánh sáng và điều hoà và những chi tiết xây dựng trong nhà. Chuyên ngành nghiên cứu về nhà ở tập trung và các thiết kế dân cư, thiết kế đô thị và quy hoạch bất động sản.

1. Các vị trí công việc sau tốt nghiệp chuyên ngành Thiết kế nội thất tại OSU

Sinh viên tốt nghiệp ngành thiết kế nội thất tại Oregon State University có khả năng thiết kế nội thất bên trong các ngôi nhà hay những toà nhà lớn dành cho cộng đồng và các cơ sở, trung tâm thương mại lớn. Sinh viên ra trường có thể làm tại các sở quy hoạch hay các hãng chuyên về thiết kế. Các sinh viên có thể chuyên thiết kế về 1 không gian theo chức năng chuyên biệt như thiết kế bếp, thiết kế không gian hay thiết kế hệ thống ánh sáng.

Các vị trí công việc trong công ty mà sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm:

  • Trợ lý thiết kế nội thất
  • Hỗ trợ kinh doanh
  • Nhà giám sát đấu thầu
  • Nhân viên quy hoạch
  • Trợ lý quản lý
  • Quản lý văn phòng trưng bày
  • Cộng tác viên dự án
  • Đại diện nhà sản xuất
  • Trợ lý thiêt kế bếp và phòng tắm

 

2. Nội dung chương trình học:

Chương trình học cử nhân ngành thiết kế nội thất tại Oregon State University cùng như chương trình đào tạo cử nhân các chuyên ngành khác, kéo dài 4 năm học và yêu cầu sinh viên hoàn thành khoảng 180 tín chỉ để có thể tốt nghiệp. Trong đó, năm đầu tiên các sinh viên cần phải theo học khoá phụ trợ cho ngành thiết kế nội thất (khoảng 33 tín chỉ yêu cầu và một số tín chỉ từ các môn học hỗ trợ khác). 3 năm còn lại của chươngt rình sẽ tập trung vào các kỹ năng chuyên nghiệp trong thiết kế tuỳ vào lựa chọn chuyên ngành của sinh viên.

2.1. Các môn phụ trợ của ngành:

COMM 111. *Public Speaking (3)

or COMM 114. *Argument and Critical Discourse (3)

or COMM 218. *Interpersonal Communication (3)

DHE 160. Design Perspectives (4)

DHE 161. Design Explorations (4)

DHE 181. Introduction to Interior Design (3)

DHE 187. Introduction to Design Communication (3)

MTH 111. *College Algebra (4)

PAC Course (1)

PH 106. *Perspectives in Physics (4)

WR 121. *English Composition (3)

One term Baccalaureate Core–Biological Science (4)

 

2.2. Các môn hỗ trợ của ngành:

ART 204. *Introduction to Art History – Western (3)

BA 215. Fundamentals of Accounting (4)

BA 260. Introduction to Entrepreneurship (4)

BA 351. Managing Organizations (4)

BA 360. Introduction to Financial Management (4)

BA 390. Marketing (4)

ECON 201. *Introduction to Microeconomics (4)

ENGR 350. *Sustainable Engineering (3)

HHS 231. *Lifetime Fitness for Health (2)

ST 201. Principles of Statistics (4)

WR 222. *English Composition (3)

or WR 323. *English Composition (3)

Choose: Difference, Power and Discrimination (3)

Choose: Cultural Diversity (3)

 

2.3. Các môn chuyên sâu:

DHE 262. Human-Centered Research in Design and Merchandising (4)

DHE 263. Human-Centered Design Theories and Strategies (4)

DHE 281. Drawing and Sketching Interiors (4)

DHE 283. Building Construction and Materials (3)

DHE 287. Studio I: Design Communication (4)

DHE 288. Environmental Building Systems (3)

DHE 289. Studio II: Residential Space Planning (4)

DHE 300. Field Experience Orientation and Development (Section 2) (1,1)

and DHE 310. Field Experience (12)

or +select 14 credits from other 300/400-level ANTH, ART, BA, COMM, DHE, PSY, or SOC courses.

DHE 352. Textiles for Interiors (4)

DHE 360. Collaborative Studio (4)

DHE 387. Studio III: Advanced Design Communication (4)

DHE 388. Studio IV: Hospitality Design (4)

DHE 394. Studio V: Lighting Design (4)

DHE 464. Contemporary History of Interiors and Housing (3)

DHE 488. Studio VI: Healthcare Design (4)

DHE 494. ^Senior Thesis I (4) [Pending approval]

Nếu sinh viên lựa chọn chuyên ngành thiết kế nội thất:

ART 204. *Introduction to Art History-Western (3)

BA 230. Business Law I (4)

BA 351. Managing Organizations (4)

DHE 255. Textiles (5)

DHE 352. Textiles for Interiors (4)

DHE 443. Studio VI: Commercial Design (4)

DHE 445. Studio VII: Advanced Commercial Design (4)

Select a minimum of 12 credits from the following:

ART 205. *Introduction to Art History-Western (3)

ART 206. *Introduction to Art History-Western (3)

ART 367. *History of Design (3)

DHE 331. Contemporary Issues in Housing (3)

DHE 366. Cross Cultural Aspects of the Near Environment (4)

DHE 400. Field Experience Orientation and Development (1,1)

DHE 410. Field Experience (12)

DHE 432. Advanced Housing Studio (4)

DHE 434. Housing the Aging Population (3)

DHE 435. Housing Policy (3)

DHE 436. Real Estate Finance and Management (5)

ODH1 488. Overseas Studies: Art and Architecture Study Tour (1–6)

Nếu sinh viên lựa chọn chuyên ngành nghiên cứu về nhà ở:

BA 351. Managing Organizations (4)

DHE 331. Contemporary Issues in Housing (3)

DHE 400. Field Experience Orientation and Development (1,1)

and DHE 410. Field Experience (12)

or select 6 upper-division credits that align with your career goals; school approval required.

DHE 432. Studio V: Advanced Housing Studio (4)

DHE 434. Housing the Aging Population (3)

DHE 435. Housing Policy (3)

DHE 436. Real Estate Finance and Management (5)

H 495. Design for Environment, Safety and Health (3)

or 3 upper-division credits that align with career goals. School approval required.

 

3. Học phí

  • Học kỳ thu và xuân: $29,100/năm
  • Học kỳ hè: sinh viên quốc tế học hè tại Oregon State University được tình học phí như sinh viên bản địa: $547.44/tín chỉ

 

4. Thời gian học:

  • Thời gian nhập học: June 16
  • Hạn cuối nộp hồ sơ: May 1
  • Thời gian hoàn thành chương trình học: 4 năm

 

5. Yêu cầu đầu vào

  • Bằng tốt nghiệp và bảng điểm cấp 3 (GPA 3.0+)
  • Tiếng anh:
  • TOEFL Paper Based Test score of 550
    • SATV (verbal/critical thinking): 500+
    • ACTE (ACT English): 21+

 

Kate Nguyen

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN DU HỌC MỸ

NAM PHONG EDUCATION

Văn phòng HN: 

Tầng 7 tòa nhà HCMCC 2B Văn Cao - Liễu Giai, Hà Nội

Hotline 0901734288 (Zalo, Viber)

Văn phòng HCM:

253 Điện Biên Phủ, P7, Q3, HCM

Hotline 093 205 3388 (Zalo, Viber)

Email: contact@duhocnamphong.vn