Trường luôn tự hào với bề dày lịch sử và truyền thống, lấy tiêu chí quan tâm hỗ trợ người khác và hoạt động công ích xã hội làm nền tảng chính để đào tạo giảng dạy học sinh, đội ngũ giáo viên dày dạn kinh nghiệm của trường luôn quan tâm đến cá tính và tố chất của từng học sinh, từ đó xây dựng phương thức giảng dạy một kèm một hết sức hiệu quả.
Loại trường:
Public
| Dayschool
| Coed
Năm thành lập:
1912
Tổng số sinh viên:
18.177
Số trường trung học: 2
Tỷ lệ giáo viên/học sinh: 1:24
Địa chỉ:
280 West 940 North Provo, Utah 84660, Hoa Kỳ.
Provo là thành phố lớn thứ 3 của bang Utah, cư dân vô cùng thân thiện và hiếu khách. Trung tâm giải trí Provo là một cơ sở giải trí hiện đại cung cấp nhiều hồ bơi và công viên trượt băng.
Thành phố lớn gần nhất: Salt Lake City (cách 1 giờ lái xe)
Sân bay gần nhất: Salt Lake City International Airport
Thời tiết: Âm nhất là vào tháng 7 và tháng 1 là thời điểm lạnh nhất trong năm. Vào tháng 5 là khoảng thời gian mưa nhiều nhất cả năm. Có những thời điểm nhiệt độ được ghi nhận cao nhất là 42 độ C vào năm 2002 và nhiệt độ lạnh đến - 29 độ C vào năm 1989.
Highlight
#2 Tỉnh bang
Hạng B
8/49 Most Diverse School Districts in Utah
15/44 Best School Districts in Utah
23/49 Safest School Districts in Utah
Giới thiệu về trường
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Các cơ sở của trường bao gồm các phòng thí nghiệm khoa học, trung tâm truyền thông, sân thể thao, và nhiều hơn nữa. Một trong những trường trung học của quận trường nằm ngay phía bên kia đường của trường Brigham Young University (xếp hạng top 66 của Mỹ).
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẬP
Ngoại ngữ: Tiếng Trung, Pháp, Đức, Tây Ban Nha.
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
Nghệ thuật: Hình ảnh thương mại, Nghệ thuật thương mại, Mỹ thuật đồ họa, Thiết kế đồ họa, Làm kỷ yếu
Thể thao: Nam:
Mùa thu: Bóng bầu dục
Mùa đông: Bóng rổ
Mùa xuân: Bóng bầu dục, Điền kinh phối hợp
Nữ:
Mùa thu: Bóng bầu dục
Mùa đông: Bóng rổ
Mùa xuân: Điền kinh phối hợp
Hoạt động ngoại khóa: Đại sứ nông nghiệp, Hiệp hội đào tạo nghề lĩnh vực công nghệ bậc trung học Mỹ, DECA, Lãnh đạo doanh nghiệp tương lai, Kỹ năng lãnh đạo, Chăm sóc y tế,...
Tỷ lệ chấp nhận Đại học: 72%
Một số trường chấp nhận tiêu biểu: Utah Valley University, Brigham Young University, Salt Lake Community College, Utah State University, University of Arizona, Snow College, Dixie State University, Weber State University, Brigham Young University - Hawaii, Southern Utah University.
Điểm trung bình SAT: 1270
Điểm trung bình ACT: 26
Các khóa học nâng cao AP: CÓ
Sinh học, Giải tích AB, Giải tích BC, So sánh chính phủ và chính trị, Nguyên tắc khoa học máy tính, Ngôn ngữ Anh, Văn học Anh, Lịch sử Châu Âu, Địa lý nhân văn, Lý thuyết âm nhạc, Vật lý C: Cơ học, Tâm lý học, Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha, Thống kê, Nghệ thuật studio: Thiết kế 2-D, Nghệ thuật studio: Vẽ, Chính phủ và chính trị Mỹ, Lịch sử Mỹ.
Học phí và chi phí học tập
(Mang tính chất tham khảo, mời bạn liên hệ để được cấp nhật thông tin mới nhất)
Học phí: 21.950 USD
Đã bao gồm học phí, nhà ở, hỗ trợ ngôn ngữ
Phí ghi danh: $200
Yêu cầu đầu vào
SLEP tối thiểu: 50
ELTiS tối thiểu: 215
Chương trình Tiếng anh: CÓ
Trường có lớp Tiếng Anh đầu vào, hổ trợ, dạy tiếng Anh trước khi vào chính khóa.