Trường Đại học Trine University
Angola, Indiana, USA.
Trine luôn được xếp hạng là một trong số các trường Đại học tốt nhất ở vùng Trung Tây của Mỹ do U.S. News & World Report and the Princeton Review. bình chọn.
Highlight
Giới thiệu về trường
Trường Đại học Trine được thành lập năm 1884, tính đến nay ngôi trường đã đào tạo ra hàng ngàn thế hệ sinh viên ưu tú trong suốt hơn 130 năm hoạt động. Ngôi trường tọa lạc tại Angola, Indiana, gần thủ phủ Indianapolis của bang.
Khu học xá của trường rộng 450 hecta nằm trong Quận Steuben đẹp như tranh vẽ, một cộng đồng được biết đến là vùng đất của 101 cái hồ. Đại học Trine nằm gần hai xa lộ chính, I-80/90 và I-69 và chí cách Fort Wayne- thành phố lớn thứ hai ở Indiana một đoạn lái xe ngắn.
Đại hoc Trine trên bảng xếp hạng:
- Trine luôn được xếp hạng là một trong số các trường Đại học tốt nhất ở vùng Trung Tây của Mỹ do U.S. News & World Report and the Princeton Review. bình chọn.
- Trine được công nhận là một trong những trường hàng đầu bởi sự gắn kết với sinh viên, sự giảng dạy tuyệt vời và là một cộng đồng sôi nổi.
- 99,3% tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo:
Chương trình đào tạo Đại học chia thành 5 khoa chính:
- Allen School of Engineering & Technology
- Frank School of Education
- Jannen School of Át & Science
- Ketner School of Business
- Rinker- Ros School of Health Sciences
Với hơn 35 ngành học chính thuộc mỗi khoa như Kỹ sư vi sinh, Kỹ sư điện tử, Kỹ sư cơ khí, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chsst, Nghệ thuật giao tiếp, Tâm lý học, Kế toán, Quản ly, hay Hóa sinh học, khoa học pháp y…..
Chương trình sau Đại học: bao gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kỹ sư quản lý, Nghiên cứu thông tin… đào tạo tại Fort Wayne
Ngoài ra Trine còn giảng dạy chương trình ESL ( chương trình tiếng anh là ngôn ngữ thứ 2). Chương trình chuẩn bị cho những sinh viên không dùng tiếng anh là ngôn ngữ chính nhwuxng kĩ năng về học thuật và xã hội cần thiết cho việc học tập tại các trường Đại học Mỹ.
Yêu cầu đầu vào:
Chương trình Đại học: Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0( không kí năng nào dưới 5.0)
Chương trình sau Đại học: Tốt nghiệp Đại học, cao đẳng, IELTS 6.5( không có kĩ năng nào dưới 6.0)
Học phí và các loại chi phí khác:
Chương trình ESL | Bậc Đại học | Ngành kỹ sư | ESL-Master | Bậc Thạc sỹ | |
Phí ghi danh | $500 | $500 | $500 | $500 | $500 |
Học phí | $10,200 | $10,200 | |||
Sách vở | $1,800 | ||||
Nhà ở | $6,220 | $6,220 | $6,220 | $6,000 | $6,000 |
Bữa ăn | $4,350 | $4,350 | $4,350 | ||
Phí sinh viên | $310 | $310 | $310 | ||
Chi phí cá nhân | $3,000 | $3,000 | $3,000 | $5,700 | $5,700 |
Bảo hiểm | $1,020 | $1,020 | $1,020 | $1,020 | $1,020 |
Tổng | $25,000 | $45,980 | $48,460 | $22,920 | $27,120 |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế:
Học bổng | Điểm tổng kết trung bình môn (GPA) | SAT/ACT | Trị giá học bổng |
Predidenst’s | 3.9 | ACT 27/SAT 1200 | $16,000/năm |
Distinguished | 3.7 | ACT 25/SAT 1100 | $14,000/năm |
Dean’s | 3.5 | ACT 23/SAT 1030 | $13,000/năm |
University | 3.2 | ACT 21/SAT 1970 | $11,000/năm |
Discovery | 2.8 | ACT 19/SAT 910 | $7,000/năm |
Brochure của trường