Trường Đại học University of Dayton

Dayton, Ohio, USA.

Đại học Dayton là một trường đại học nghiên cứu hàng đầu nơi chứng minh cho sự xuất sắc trong học tập, lãnh đạo cộng đồng, tinh thần kinh doanh và tạo ra tác động tích cực trên toàn cầu.

Loại trường: Private

Năm thành lập: 1850

Tổng số sinh viên: 11.241

Sinh viên quốc tế: 5.2%

Tỉ lệ học sinh: giảng viên 15:1

Sỉ số lớp học trung bình: 26 sinh viên

Top 50 chương trình khởi nghiệp

Địa chỉ: 300 College Park, Dayton, OH 45469, United States

Website: https://udayton.edu/

VỊ TRÍ

Tọa lạc tại thành phố Dayton, bang Ohio

Nằm ở trung tâm nước Mỹ và được biết đến với bề dày lịch sử đổi mới và kết nối với hàng không, nhờ anh em nhà Wrigh

Cách các thành phố: 

  • Columbus 1 giờ lái xe
  • Chicago 1.5 giờ bay
  • New York 2 giờ bay
location

Highlight

  • Top 50 Colleges That Create FuturesThe Princeton Review, 2017
  • TOP 25 Best Colleges for Landing an Internship -The Princeton Review, 2018
  • #4 UD is home to the 4th largest student-run organization in the country 
  • Programs in the country -The Princeton Review, 2018
  • #11 Top Entrepreneurship Programs in the country -The Princeton Review, 2018 
  • TOP 35 Entrepreneurship Program -The Princeton Review and Entrepreneur Magazine, 2020
  • #46 Best Graduate Engineering School -U.S.News & World Report, 2021 
  • # 37 Best Value Schools -U.S.News and World Report, 2022 
  • 7,000+ job opening are listed in our online network each year, including more than 1,600 internships and co-ops.
  • 449 organizations attended our career fair last year 
  • #127 National UniversitiesU.S. News & World Report, 2022

     

Giới thiệu về trường

Tọa lạc tại thành phố Dayton, bang Ohio, đại học Dayton là một trong những đại học hàng đầu tại Mỹ trong lĩnh vực nghiên cứu ngành kỹ thuật đồng thời nổi tiếng với nhiều thành tích vượt trội trong công tác hướng nghiệp cho sinh viên. Với mối quan hệ hợp tác nghiên cứu và phát triển chặt chẽ với các đối tác tuyển dụng lớn như GE Aviation, General Electric, Honda, PepsiCo, JPMorgan Chase và Coca-Cola, đại học Dayton cung cấp cho sinh viên vô số những cơ hội thực tập thú vị và quý giá. Điều này dễ dàng lý giải lý do Dayton được xếp hạng #17 TOP 25 các trường đại học các trường đại học nơi sinh viên dễ dàng tìm kiếm cơ hội thực tập nhất (The Princeton Review, 2018).

 

 

Tại sao chọn đại học University of Dayton?

  • Dayton được tài trợ 170,5 triệu USD cho quỹ đầu tư nghiên cứu. Dayton xếp hạng #1 về nguồn tài trợ liên bang cho quỹ đầu tư nghiên cứu và phát triển nguyên liệu.

  • GE Aviation xây dựng 1 trung tâm nghiên cứu trị giá 51 triệu đô ngay trong khuôn viên trường. Sinh viên UD có cơ hội làm việc và học hỏi bên cạnh các nhà khoa học của GE Aviation.

  • Đại học Dayton là thành viên của Trung tâm quản lý hàng không liên bang về chất lượng vận tải hàng không, cùng với MIT, Stanford và 14 trường đại học hàng đầu trên toàn Hoa Kỳ.

  • Tại trung tâm sáng tạo Innovation Center của Dayton, có hơn 200 đối tác cung cấp các dự án thực tế cho sinh viên và giảng viên trường Kỹ thuật.

 

 

Cơ hội nghề nghiệp: 96% sinh viên được tuyển dụng hoặc học lên cao học ngay trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp với mức lương khởi điểm trung bình của sinh viên mới tốt nghiệp là $56,200. 

Cơ hội học bổng lên tới $80,000 / 4 năm

Các chương trình đào tạo

  • Bachelor, Master

Một số ngành đào tạo

  • Undergraduate

UDayton Global cung cấp cho sinh viên quốc tế hơn 80 lựa chọn cấp bằng đại học. Các chương trình phổ biến và được xếp hạng cao của Đại học Dayton bao gồm kỹ thuật, khởi nghiệp, kinh doanh cũng như kỹ thuật hàng không và vũ trụ.

* School of Engineering: Trường Kỹ thuật UDayton tập trung vào sự hợp tác, học tập có sự tham gia của cộng đồng và thích ứng với sự thay đổi. Đại học Dayton cố gắng phát triển các kỹ sư có nhận thức về xã hội và toàn cầu, hiểu kinh doanh và tinh thần kinh doanh, và sẵn sàng đảm nhận các vai trò lãnh đạo.

Engineering Programs: Chemical Engineering; Civil Engineering; Computer Engineering; Discover Engineering; Electrical Engineering; Mechanical Engineering

Engineering Technology Programs: Discover Engineering Technology; Electronic & Computer Engineering Technology; Global Manufacturing Systems Engineering Technology; Industrial Engineering Technology; Mechanical Engineering Technology

* Business Administration: Quản trị Kinh doanh UDayton là một cộng đồng hỗ trợ và chào đón các giảng viên, nhân viên và sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Bạn sẽ học lý thuyết kinh doanh, sau đó áp dụng kiến thức đó thông qua các kinh nghiệm hợp tác trong lớp học và thực tập.

Accounting; Business Economics; Discover Business; Entrepreneurship; Finance; Management; Management Information Systems; Marketing; Operations and Supply Chain Management

* Arts and Sciences: cung cấp các bằng cử nhân về nghệ thuật, nhân văn, khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. Các chương trình của Đại học Dayton bắt nguồn từ truyền thống Marinist về việc thúc đẩy sự phát triển suốt đời về trí tuệ, cá nhân và nghề nghiệp.

Applied Mathematical Economics; Art Education; Art History; Biochemistry; Biology; Chemistry; Communication; Computer Information Systems; Computer Science; Criminal Justice Studies; Discover Arts; Discover Sciences; Economics; English; Environmental Biology; Environmental Geology;

Fine Arts; French; Geology; German; Graphic Design; History; Human Rights Studies; International Studies; Mathematics; Medicinal-Pharmaceutical Chemistry; Music; Music Composition; Music Education; Music Performance; Music Therapy; Philosophy

* Education and Health Sciences: xây dựng cộng đồng học tập thông qua tư duy phản biện. Kết hợp giữa lý thuyết giáo dục, thực hành và các nguyên tắc của Marianist, Đại học Dayton phát triển các nhà lãnh đạo giáo dục và chăm sóc sức khỏe, những người sẽ tạo ra tác động tích cực và lâu dài.

Health & Sport Science: Dietetics; Health Science; Sport and Wellness

Teacher Education: Adolescence to Young Adult Education; Early Childhood Leadership and Advocacy; Foreign Language Education; Intervention Specialist; Middle Childhood Education; Middle Childhood Education/Intervention Specialist; Pre-Kindergarten to Grade 5; Secondary Catholic Religion Education

  • Graduate

UDayton Global cung cấp hơn 20 chương trình cấp bằng sau đại học về quản trị kinh doanh, kỹ thuật, nghệ thuật và khoa học, giáo dục, dịch vụ y tế và luật.

* Engineering: Đào tạo các kỹ sư hàng đầu, gắn liền với nhu cầu thực tế của xã hội

Aerospace Engineering (MS); Biomedical Engineering (MS); Chemical Engineering (MS); Civil Engineering (MS); Computer Engineering (MS); Electrical Engineering (MS); Electro-Optics (MS); Engineering Management (MS); Engineering Mechanics (MS); Materials Engineering (MS); Mechanical Engineering (MS); Renewable and Clean Energy (MS); Systems Engineering (MS)

* Business Administration

Master of Business Administration (MBA); Master of Business Analytics (MBAN) —STEM-Designated; Master of Finance (MFin)

* Arts and Sciences: Computer Science (MCS); English (MA); Public Administration (MPA)

* Education and health sciences: 

Interdisciplinary Educational Studies (MSE)

Transdisciplinary Early Childhood Education (MSE)

* Law: Các cuộc đối thoại đầy thử thách và cơ hội học tập kinh nghiệm ở UDayton sẽ trang bị cho bạn cách giải quyết các vấn đề trong thế giới thực của khách hàng. Bạn được cung cấp các kiến thức pháp lý, kỹ năng và giá trị cần thiết để giúp đỡ người khác và nhận thức rõ bản thân với tư cách là một luật sư.

Juris Doctor (JD)

Master of Laws (LLM)

Hình thức ăn ở

On-campus:

Kỳ nhập học

Tháng 9, Tháng 1

Học phí và chi phí học tập

(Mang tính chất tham khảo, mời bạn liên hệ để được cấp nhật thông tin mới nhất)

Học phí: 46.476 USD

 

Yêu cầu đầu vào

- Undergraduate

International Direct: GPA 7.0; Ielts 6.0/ TOEFL 70

AAP: GPA 6.25; Ielts 5.5 (no band dưới 5.0)/TOEFL 68 (no part below 14)

EPA: GPA 6.25; Ielts 5.0 (no band dưới 4.5)/TOEFL 60 (no part below 12)

- Graduate

ID: GPA 3.0; Ielts 6.5 (no band dưới 6.0)

 

 

Chương trình Tiếng anh: CÓ

Học phí Academic English: $6,870 /semester

Chương trình Pathway

Chương trình Dự bị Thạc sĩ: CÓ

Brochure của trường

Dayton, Ohio, USA

Cincinnati 45 minutes Xem chi tiết

Các trường có thể bạn quan tâm

Lamar University

Lamar University

Beaumont, Texas, USA

Public

27.978 USD

Lewis University

Lewis University

Romeoville, Illinois, USA

Private

34.268 USD

University Of The Potomac

University Of The Potomac

Washington, Washington D.C., USA

Public

Vanderbilt University

Vanderbilt University

Nashville, Tennessee , USA

Private

50.800 USD