Danh sách học bổng du học Mỹ 2017 – Kỳ nhập học mùa thu
Danh sách học bổng du học Mỹ 2017 – Kỳ nhập học mùa thu
Các bạn học sinh sinh viên đang háo hức chuẩn bị hồ sơ du học Mỹ cho kỳ tuyển sinh mới của các trường tại Mỹ, kỳ tuyển sinh tháng 8 và cũng là kỳ tuyển sinh chính cho các kỳ học của các trường đại học Mỹ.
Nhằm hỗ trợ các bạn trong việc tìm được chương trình học và trường học mơ ước, đặc biệt là cơ hội giành được những suất học bổng ưu tú tại các ngôi trường mơ ước, các chuyên gia tư vấn tận tâm của Du học Nam Phong đã tổng hợp danh sách các học bổng hiện có của các trường THPT và đại học tại Mỹ để các bạn tham khảo.
Để nhận thông tin chi tiết của các học bổng và nâng cao cơ hội nhận được các suất học bổng này, các bạn hãy đăng ký với Du học Nam Phong ngay để nhận được những lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn Du học Mỹ.
Danh sách học bổng các trường THPT tại Mỹ mùa thu 2017
Tên trường | Bang | Bậc hoc | Tên học bổng | Giá trị | Điều kiện |
Justin-Siena High School | California | Phổ thông trung học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $11,000 | N/a |
East Catholic High School | Connecticut | Phổ thông trung học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $10,000/năm (+ $1,500 đăng ký sớm trước 1/2) | Tự động xét |
Marianapolis Preparatory School | Connecticut | Phổ thông trung học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $25,056 | N/a |
Pope John XXIII High School | Massachusetts | Phổ thông trung học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $9,000/năm (+ $1,500 đăng ký sớm trước 1/2) | Tự động xét |
Presentation of Mary Academy | Massachusetts | Phổ thông trung học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $10,000/năm (+ $1,500 đăng ký sớm trước 1/2) | Tự động xét |
Mercyhurst Preparatory School | Pennsylvania | Phổ thông trung học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Dựa vào nhu cầu của học sinh | Dựa trên hồ sơ học sinh, phỏng vấn và bài luận |
Steamboat Mountain School | Pennsylvania | Phổ thông trung học | Học bổng dành cho học sinh quốc tế | $15,000 | N/a |
Lyndon Institude | Vermont | Phổ thông trung học | Học bổng dành cho học sinh quốc tế | $17,500 | N/a |
Norfolk Christian School | Virginia | Phổ thông trung học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $9,000/năm (+ $1,500 đăng ký sớm trước 1/2) | Tự động xét |
Danh sách học bổng các trường Đại học tại Mỹ mùa thu 2017
Tên trường | Bang | Bậc hoc | Tên học bổng | Giá trị | Điều kiện |
The University of Alabama at Birmingham | Alabama | Đại học và sau đại học | Học bổng UAB International (Học bổng dành cho sinh viên quốc tế) |
$5,000/năm | GPA 3.0+. Đạt đủ điều kiện vào chương trình cử nhân và thạc sỹ. |
The University of Alabama at Birmingham | Alabama | Đại học | Học bổng UAB (Học bổng dành cho sinh viên) |
$3,000/năm | GPA 3.75+ khi theo học chương trình dự bị đại học. Đáp ứng yêu cầu lên lớp. |
Westcliff University | California | Đại học và sau đại học | Học bổng của hiệu trưởng dành cho sinh viên quốc tế | $4,000 | n/a |
Colorado State University | Colorado | Đại học và sau đại học | Học bổng INTO CSU Progession (Học bổng chuyển tiếp INTO CSU) |
$4,000/năm (lên đến $12,000/khóa) |
Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị với GPA 3.5+. |
Colorado State University | Colorado | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng Innovation (Học bổng sáng tạo) |
$20,000/năm 1 | Sinh viên phải thể hiện được sự sáng tạo và cá tính của bản thân. |
Florida Atlantic University | Florida | Đại học và sau đại học | Học bổng đầu vào | $1,875 – $2,320 (10% học phí) | Học sinh đăng ký chương trình Cử nhân hoặc Dự bị thạc sỹ với GPA 3.0 trở lên và IELTS 6.0 trở lên đăng ký phỏng vấn để nhận học bổng 10% học phí. |
Florida Atlantic University | Florida | Đại học và sau đại học | Học bổng Navitas Family Bursaries (Học bổng hỗ trợ gia đình Navitas) |
10% học phí | Học sinh có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas |
Florida Atlantic University | Florida | Đại học và sau đại học | Học bổng Navitas Academic Merit (Học bổng khen thưởng Navitas) |
50% học phí | Học sinh học xong kỳ 1 chương trình chuyển tiếp của Navitas và có điểm số thuộc Top 2 học sinh đứng đầu sẽ được miễn toàn bộ học phí kỳ tiếp theo. |
University of North Florida | Florida | Đại học và sau đại học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $24,000 | n/a |
University of South Florida | Florida | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng khu vực | Lên đến $8,000 (Đại học) Lên đến $5,000 (Sau đại học) |
GPA 7.5+. Bài luận khoảng 300 từ. Phỏng vấn với đại diện trường. |
University of South Florida | Florida | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng khu vực | $2,000 – $10,000/năm 1 | GPA 7.5+. Bài luận khoảng 300 từ. Phỏng vấn với đại diện trường. |
DeVry University | Illinois California New York |
Đại học | Học bổng thành công DeVry | $3,000 | Đạt được điểm yêu cầu về Toán và Tiếng Anh khi làm bài test của DeVry. Điểm tốt nghiệp cấp 3: GPA 2.0/4.0 trở lên |
DeVry University | Illinois California New York |
Đại học | Học bổng thành công DeVry | $6,000 | Đạt được điểm yêu cầu về Toán và Tiếng Anh khi làm bài test của DeVry. Điểm tốt nghiệp cấp 3: GPA 2.5/4.0 trở lên |
DeVry University | Illinois California New York |
Đại học | Học bổng thành công DeVry | $7,500 | Đạt được điểm yêu cầu về Toán và Tiếng Anh khi làm bài test của DeVry. Điểm tốt nghiệp cấp 3: GPA 3.25/4.0 trở lên |
DeVry University | Illinois California New York |
Sau đại học | Học bổng thúc đẩy sự nghiệp | $3,750 | Đạt được điểm yêu cầu về Toán và Tiếng Anh khi làm bài test của DeVry. Điểm tốt nghiệp đại học: GPA đạt 3.2/4.0 trở lên |
DeVry University | Illinois California New York |
Sau đại học | Học bổng cho chương trình MBA | $1,500 | Đạt được điểm yêu cầu về Toán và Tiếng Anh khi làm bài test của DeVry. Điểm tốt nghiệp đại học GPA 2.8/4.0 trở lên |
Rossevelt University | Illinois | Đại học và dự bị sau đại học | Học bổng International Year 1 & Pre-Master (Học bổng dành cho sinh viên quốc tế đại học năm nhất và dự bị sau đại học) |
$2,500 | Đại học năm nhất: GPA 2.5 Dự bị sau đại học: GPA 3.0 Nộp đơn xin học bổng. Học bổng được trao cho những học sinh đạt điều kiện về thành tích học tập và nộp hồ sơ sớm. |
Rossevelt University | Illinois | Đại học | Học bổng Post-International Year 1 (Học bổng dành cho sinh viên quốc tế sau năm nhất đại học) |
$3,500 | Tự động xét tặng cho những học sinh hoàn thành năm nhất đại học với GPA 2.0+ |
Merrimack College | Massachusetts | Dự bị sau đại học | Học bổng Pre-Master (Học bổng dành cho dự bị sau đại học) |
$3,500 | Đạt thành tích học tập xuất sắc. Nộp đơn xin học bổng. Học bổng được trao cho những học sinh đạt điều kiện về thành tích học tập và nộp hồ sơ sớm. |
Northeastern University | Massachusetts | Sau đại học | Học bổng Bachelor’s Completion (Học bổng cử nhân) |
$2,000 – $3,000 | Sinh viên với GPA 7.5 – 7.9 sẽ có cơ hội nhận học bổng $2,000. Sinh viên với GPA 8.0+ sẽ có cơ hội nhận học bổng $3,000. |
Northeastern University | Massachusetts | Dự bị đại học | Học bổng dành cho học sinh quốc tế | $3,000 – $8,000 | N/a |
University of Massachusetts | Massachusetts | Đại học và sau đại học | Học bổng khởi đầu | $3,000/năm đầu tiên (Gia hạn $12,000/4 năm tại Umass Lowell, Umass Dartmouth) | Học sinh đăng ký chương trình Cử nhân hoặc Dự bị thạc sỹ (2 kỳ) đăng ký phỏng vấn để nhận học bổng US$3,000 cho năm đầu tiên. Riêng với các HS đăng ký Năm nhất Đại học tại UMass Dartmouth hoặc Lowell: Nếu HS duy trì được GPA trên 3.0 sẽ tiếp tục được nhận học bổng US$9,000 cho 3 năm còn lại của ĐH (US$3,000/ năm). |
University of Massachusetts | Massachusetts | Đại học và sau đại học | Học bổng Navitas Family Bursaries (Học bổng hỗ trợ gia đình Navitas) |
10% học phí | Học sinh có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas |
University of Massachusetts | Massachusetts | Đại học và sau đại học | Học bổng Navitas Academic Merit (Học bổng khen thưởng Navitas) |
50% học phí | Học sinh học xong kỳ 1 chương trình chuyển tiếp của Navitas và có điểm số thuộc Top 2 học sinh đứng đầu sẽ được miễn toàn bộ học phí kỳ tiếp theo. |
Saint Louis University | Missouri | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng khu vực | $5,000 – $8,000 | GPA 7.5+. Bài luận khoảng 300 từ. Phỏng vấn với đại diện trường. |
Saint Louis University | Missouri | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng khu vực | $1,000 – $5,000/năm 1 | GPA 7.5+. Bài luận khoảng 300 từ. Phỏng vấn với đại diện trường. |
University of New Hampshire | New Hampshire | Đại học và sau đại học | Học bổng Navitas Academic Merit (Học bổng khen thưởng Navitas) |
50% học phí | Học sinh học xong kỳ 1 chương trình chuyển tiếp của Navitas và có điểm số thuộc Top 2 học sinh đứng đầu sẽ được miễn toàn bộ học phí kỳ tiếp theo. |
University of New Hampshire | New Hampshire | Đại học và sau đại học | Học bổng Navitas Family Bursaries (Học bổng hỗ trợ gia đình Navitas) |
10% học phí | Học sinh có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas |
University of New Hampshire | New Hampshire | Đại học | Học bổng Academic Excellence Embassador (Học bổng hàn lâm dành cho sinh viên xuất sắc) |
40% học phí ($10,000) | Chỉ dành cho chương trình Cử nhân Yêu cầu: Điểm tổng kết Lớp 12 ít nhất trên 8.5 IELTS/ TOEFL 6.0/80 Bài luận cá nhân + phỏng vấn với đại diện trường |
University of New Hampshire | New Hampshire | Đại học và sau đại học | Học bổng Academic Merit (Học bổng khen thưởng) |
20% học phí | Đối với chương trình Cử nhân : Điểm tổng kết Lớp 12 ít nhất trên 8.0+ IELTS/ TOEFL 5.5/70 + bài luận cá nhân Đối với chươn g trình Dự bị thạc s ỹ: Điểm tổng kết Đại học ít nhất trên 8.0 + IELTS/TOEFL 6.0/80 |
University of New Hampshire | New Hampshire | Đại học và sau đại học | Học bổng Early Acceptance (Học bổng ưu tiên) |
10% học phí | Đối với chương trình Cử nhân Điểm tổng kết Lớp 12 ít nhất trên 6.0 + IELTS/TOEFL 5.5/70. Đối với chương trình Dự bị Thạc sỹ Điểm tổng kết Đại học ít nhất trên 7.0 + IELTS/ TOEFL 6.0/80 Đăng ký trước ngày 1/11/2016 và đóng đặt cọc trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận được thư mời nhập học. |
Drew University | New Jersey | Đại học | Học bổng Dean’s | $15,000/năm (lên đến $30,000/khóa) |
GPA 3.5+ khi theo học năm 1 và năm 2 tại Drew |
Drew University | New Jersey | Đại học | Học bổng Drew | $10,000/năm (lên đến $20,000/khóa) | GPA 3.25 -3.499 khi theo học năm 1 và năm 2 tại Drew |
City College of New York (CCNY) | New York | Đại học và sau đại học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $2,500 | Đạt thành tích học tập xuất sắc. Nộp đơn xin học bổng. Học bổng được trao cho những học sinh đạt điều kiện và nộp hồ sơ sớm. |
Long Island University (Post & Brooklyn) | New York | Đại học và sau đại học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $3,500 hoặc $7,500 – $18,000 | Bậc đại học: GPA (80+% out of 100%) + TOEFL 75/IELTS 6.0/PTE 50 = $7,500 + tùy thuộc vào GPA. Bậc sau đại học: GPA (3.5+) + TOEFL 79/IELTS 6.5/PTE 58 = $3,500 Tính cạnh tranh cao. |
Long Island University (Post & Brooklyn) | New York | Đại học và sau đại học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $2,500 | Đạt thành tích học tập xuất sắc. Nộp đơn xin học bổng. |
PACE University | New York | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng dành cho học sinh quốc tế | $3,000 – $8,000 | n/a |
PACE University | New York | Đại học | Học bổng dành cho học sinh quốc tế | $24,500 | n/a |
PACE University | New York | Sau đại học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $3,000 – $6,000 | n/a |
Oregon State University | Oregon | Đại học và sau đại học | Học bổng ICSP (Học bổng về văn hóa quốc tế) |
$15,000/năm (lên đến $60,000/ khóa) |
Thư nhập học từ OSU. GPA 3.0+ tương đương điểm trung bình 7.5+. Tham gia vào chương trình ICSP. |
Oregon State University | Oregon | Đại học | Học bổng International Provost (Học bổng quốc tế của Provost) |
$9,000/năm (lên đến $36,000/khóa) | Là sinh viên quốc tế đại học năm nhất có điểm trung bình GPA 3.5 hoặc cao hơn. |
Oregon State University | Oregon | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng khu vực | $1,000 – $6,000/năm 1 | GPA 7.5+. Bài luận khoảng 300 từ. Phỏng vấn với đại diện trường. |
Oregon State University | Oregon | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng Honorary Scholarship (Học bổng danh dự) |
$12,000 học phí + $13,000 phí nhà ở | Thư nhập học không điều kiện từ INTO OSU. Bài luận 600 -800 từ. Phỏng vấn với đại diện trường. |
Oregon State University | Oregon | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng Merit Based (Học bổng dựa trên năng lực) |
$9,000 – $12,500/năm 1 | GPA 3.0 dành cho bậc sau đại học và 2.9 dành cho bậc đại học. Thư nhập học không điều kiện từ INTO OSU. |
Oregon State University | Oregon | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng Continue Success (Học bổng hỗ trợ thành công) |
$6,000/ năm 2 | Điểm trung bình GPA của 3 kỳ học dự bị đạt 3.75. Đạt đủ các điều kiện sau khi hoàn thành các khóa học dự bị và được nhận thẳng vào OSU. |
Oregon State University | Oregon | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng Continue Success Cascades (Học bổng hỗ trợ thành công Cascades) |
$9,000/năm 2 | Điểm trung bình GPA của 3 kỳ học dự bị đạt 3.00. Đạt đủ các điều kiện sau khi hoàn thành các khóa học dự bị và được nhận thẳng vào OSU chi nhánh Cascades. |
Oregon State University | Oregon | Đại học | Học bổng Cascades Honorary (Học bổng danh dự Cascades) |
$25,000/năm 1 | Thư nhập học từ OSU Cascades. Bài luận 600 – 800 từ chủ đề “Global Citizen” (công dân toàn cầu). |
Widener University | Pennsylvania | Đại học và dự bị sau đại học | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | $2,500 | IY1: GPA 2.5 PMP: GPA 3.0 |
Texas A&M University – Corpus Christi (TAMU – CC) | Texas | Đại học và dự bị sau đại học | Học bổng International Year 1 & Pre-Master (Học bổng dành cho sinh viên quốc tế năm nhất đại học và dự bị sau đại học) |
$2,500 | Đạt thành tích học tập xuất sắc. Nộp đơn xin học bổng. Học bổng được trao cho những học sinh đạt tiêu chuẩn và nộp hồ sơ sớm. |
University of Vermont | Vermont | Đại học và sau đại học | Học bổng Post-International Year 1 (Học bổng dành cho sinh viên quốc tế sau năm nhất) |
$10,000 | Dành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình học sinh quốc tế năm nhất với GPA 3.0+. |
University of Vermont | Vermont | Đại học và dự bị sau đại học | Học bổng International Year 1 & Pre-Master (Học bổng dành cho sinh viên quốc tế sau năm nhất đại học và dự bị đại học) |
$4,000, $8,000 hoặc $10,000 | Đạt thành tích học tập xuất sắc. Nộp đơn xin học bổng. Học bổng được trao cho những học sinh đạt điều kiện về thành tích học tập và nộp hồ sơ sớm. |
University of Vermont | Vermont | Dự bị sau đại học | Học bổng Post-PreMaster (Học bổng dự bị thạc sỹ) |
$2,500 – $10,000 | Tất cả học sinh đạt GPA 3.5+ ở học kỳ 1 chương trình dự bị thạc sỹ sẽ được nhận học bổng $2,500 vào học kỳ 2. Tất cả học sinh đạt GPA 3.5+ sau khóa học dự bị thạc sỹ 2 kỳ sẽ được nhận học bổng $10,000 vào năm 2 chương trình thạc sỹ. |
George Mason University | Virginia | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng khu vực | $1,000 – $5,000/năm 1 | GPA 7.5+. Bài luận khoảng 300 từ. Phỏng vấn với đại diện trường. |
George Mason University | Virginia | Dự bị đại học và sau đại học | Học bổng Big Award Vietnam (Học bổng giải thưởng lớn Việt Nam) |
$16,000/năm, 2 năm đầu | GPA 7.5+. Bài luận khoảng 300 từ. Phỏng vấn với đại diện trường. |
James Madison University | Virginia | Đại học | Học bổng International Year 1 (Học bổng dành cho sinh viên quốc tế năm nhất) |
$2,500 | GPA 3.25. Nộp đơn xin học bổng. Học bổng được trao cho những học sinh đạt điều kiện về thành tích học tập và nộp hồ sơ sớm. |
NAM PHONG EDUCATION
Văn phòng HN:
Tầng 7 tòa nhà HCMCC 2B Văn Cao - Liễu Giai, Hà Nội
Hotline 0901734288 (Zalo, Viber)
Văn phòng HCM:
253 Điện Biên Phủ, P7, Q3, HCM
Hotline 093 205 3388 (Zalo, Viber)
Email: contact@duhocnamphong.vn