Danh sách học bổng du học Úc 2018
Danh sách học bổng du học Úc 2018
Chính phủ Úc luôn có những chương trình học bổng lớn cho sinh viên quốc tế, và đầu tư khoảng 200 triệu đô-la mỗi năm vào các chương trình này tại các trường đại học và những học viện khác trên toàn quốc. Nhiều cơ sở hàng đầu của nước này gồm Đại học Melbourne, Đại học Sydney, và Đại học Quốc gia Úc (ANU) cấp học bổng du học tại Úc có thêm phụ phí, như bảo hiểm y tế.
Nam Phong gửi đến bạn danh sách học bổng mới nhất của các trường Đại học uy tín hàng đầu tại Úc. Bên cạnh đó, các bạn còn nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình từ các chuyên gia tư vấn Nam Phong nhằm giúp các bạn đạt được học bổng phù hợp với bản thân cũng như thực hiện được giấc mơ du học của mình.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ NHẬN THÔNG TIN HỌC BỔNG ÚC |
Trường | Bang/ Thành phố | Bậc học | Giá trị học bổng |
Charles Sturt University | NEW SOUTH WALES | Undergraduate/
Graduate |
$5,000 – $10,000 |
Macquarie University | NEW SOUTH WALES | Undergraduate/
Graduate |
$5,000 |
University of Technology, Sydney | NEW SOUTH WALES | Undergraduate/
PostGraduate |
100% học phí |
Graduate | 50% học phí | ||
Le Cordon Bleu | NEW SOUTH WALES | Undergraduate | $20,000/3 năm |
Kent Institute Australia | NEW SOUTH WALES | Undergraduate | 30% học phí |
University of Wollongong | NEW SOUTH WALES | Undergraduate | 25% học phí |
Undergraduate | 15% học phí | ||
Western Sydney University | NEW SOUTH WALES | Undergraduate | 50% học phí áp dụng tối đa 3 năm |
Undergraduate | $10,000/$5,000/$2,000 dựa trên thành tích học tập | ||
Undergraduate/
PostGraduate |
$8,000 cho học kỳ thứ 2 | ||
Griffith University | QUEENSLAND | Undergraduate | 10% học phí cho 2 học kỳ đầu |
Undergraduate/
PostGraduate |
50% học phí | ||
Undergraduate/
PostGraduate |
$1,000 | ||
Central Queensland University (CQU) | QUEENSLAND | Undergraduate/
PostGraduate |
20% học phí |
Undergraduate/
PostGraduate |
$5,000/năm | ||
Southern Cross University | QUEENSLAND | Undergraduate/
PostGraduate |
$4,000 học kỳ thứ 2 |
Undergraduate/
PostGraduate |
$5,000 học kỳ thứ 2 | ||
PostGraduate | $5,000 | ||
Undergraduate/
PostGraduate |
$4,000 | ||
Queensland University of Technology (QUT) | QUEENSLAND | Undergraduate/
PostGraduate |
25% / 2 học kì (năm 1) |
Deakin University | VICTORIA | Undergraduate/
PostGraduate |
50% – 100% học phí |
Undergraduate/
PostGraduate |
25% học phí | ||
Undergraduate/
PostGraduate |
20% học phí | ||
La Trobe University | VICTORIA | Undergraduate/
PostGraduate |
15%, 20% hoặc 25% học phí |
The University of Melbourne | VICTORIA | Undergraduate | $10,000 hoặc 50% hoặc 100% học phí |
Swinburne University of Technology | VICTORIA | Undergraduate | Lên đến $38,000 |
Charles Darwin University | NORTHERN TERRITORY | Undergraduate/
PostGraduate |
10% học phí |
University of Canberra | AUSTRALIA CAPITAL TERRITORY | Undergraduate/PostGraduate | $36,000 |
Murdoch University | WESTERN AUSTRALIA | Undergraduate/
PostGraduate/ Honour/ Master |
$11,000 |
$8,000 | |||
Edith Cowan University (ECU) | WESTERN AUSTRALIA | Undergraduate | 20%học phí |
Undergraduate/Master | 20% năm đầu tiên | ||
Undergraduate | 20% học phí | ||
Undergraduate/
PostGraduate |
$1000 học kì 2 | ||
University of South Australia | SOUTH AUSTRALIA | Undergraduate/
PostGraduate |
50% học phí |
Undergraduate/
PostGraduate |
25% học phí | ||
ICHM | SOUTH AUSTRALIA | Undergraduate/
PostGraduate |
$10,000 |
Torrens University Australia | SOUTH AUSTRALIA | Undergraduate/
PostGraduate |
20% học phí / năm đầu tiên |
University of Tasmania | TASMANIA | Undergraduate/
PostGraduate |
25% học phí |