Danh sách học bổng du học Úc kỳ học tháng 1-2019

Tin học bổng Úc

Danh sách học bổng du học Úc kỳ học tháng 1-2019

07/09/2018 1266 Lượt xem
Mùa tuyển sinh du học năm 2018 đã kết thúc với những ưu đãi lớn từ Nam Phong. Bên cạnh đó, du học Úc tiếp tục mở rộng cánh cửa tuyển sinh cho năm học 2019 tiếp theo với những suất học bổng lớn. Đây là những món quà vô cùng ý nghĩa và thiết thực đối với các sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên Việt Nam. Hãy cùng Nam Phong cập nhật các suất học bổng cho kỳ tuyển sinh tháng 01/2019 của Úc.
STT Trường Bậc học Giá trị Deadline
NEW SOUTH WALES
1 UST: INSEARCH Foundation – AUD$3,000 tiền học phí cho kỳ học thứ 2.
– Được tham gia vào chương trình The Leadership Program
N/A
2 Macquarie University Đại học, Sau đại học – AUD$10,000/ năm học 21/12/18,
07/01/19,
26/11/18
3 Macquarie University Đại học – AUD$10,000/ năm học  
4 Macquarie University Đại học, Sau đại học 100% học phí lớp tiếng Anh lên đến 10 tuần N/A
5 Macquarie University Đại học, Sau đại học 50% học phí lớp tiếng Anh lên đến 15 tuần N/A
6 Macquarie University Đại học, Sau đại học 100% học phí lớp tiếng Anh lên đến 10 tuần N/A
7 Macquarie University Đại học, Sau đại học 100% học phí lớp tiếng Anh lên đến 10 tuần N/A
8 Macquarie University Đại học 25% học phí lên đến 4 năm N/A
9 Macquarie University Sau Đại học 15% học phí lên đến 10 tuần N/A
10 Macquarie University Đại học, Sau đại học 50% Học phí N/A
11 Southern Cross University Đại học, Sau đại học AUD$4,000 N/A
12 Southern Cross University Đại học, Sau đại học AUD$5,000 N/A
13 Southern Cross University Đại học, Sau đại học AUD$4,000 N/A
14 University of Wollongong Đại học 30% Học phí N/A
15 University of Wollongong Đại học 30% Học phí N/A
16 University of Wollongong Đại học 25% học phí N/A
17 University of Wollongong Thạc sỹ 25% học phí 01/03/2019
18 University of Wollongong Thạc sỹ 10% học phí N/A
19 University of Wollongong Thạc sỹ 10% học phí N/A
20 Western  Sydney University Đại học $5,000 04/01/2019
QUEENSLAND
21 Griffith University Đại học, Sau đại học $1,000 N/A
22 Griffith University Đại học, Sau đại học 50% học phí – Trimester 3 2018 – Applications close Friday, 7 September 2018. Outcome notified by 21 September.
– Trimester 1 2019 – Applications close Friday, 30 November 2018  Outcome notified by 14 December.
– Trimester 2 2019 – Applications close Friday, 17 May 2019. Outcome notified by 31 May.
– Trimester 3 2019 – Applications close Friday, 6 September 2019. Outcome notified by 20 September.
23 Griffith University Sau Đại học 10% học phí 2019
24 Griffith University Đại học $5,000 Friday, 2 November 2018
25 Griffith University Tiến sỹ $10,000 Friday, 2 November 2019
26 Griffith University Đại học $24,000 – $60,000 16 December 2018 (2019 intake).
27 Griffith University Đại học, Sau đại học $1,000 N/A
28 Queensland University of Technology Đại học, Sau đại học 25% học phí N/A
29 The University of Queensland Đại học, Sau đại học $5,000 – $10,000 30/11/2018
VICTORIA
30 Deakin university Đại học, Sau đại học 50% – 100% học phí. 8 January 2019
31 Deakin university Đại học, Sau đại học 25% học phí N/A
32 Swinburne University of Technology Dự bị Đại học $2,500 – $5,000 N/A
33 Swinburne University of Technology Đại học Lên đến $38,000 N/A
34 Swinburne University of Technology Sau Đại học Lên đến $19,000 N/A
35 The University of Melbourne Sau Đại học $5,000 – $20,000 N/A
36 The University of Melbourne Đại học Lên đén $56,000 N/A
37 The University of Melbourne Đại học 20% học phí N/A
38 The University of Melbourne Sau Đại học 25 – 100% học phí N/A
39 The University of Melbourne Sau Đại học 25% – 50% học phí N/A
WESTERN AUSTRALIA
40 Murdock University Sau Đại học $3,000 Monday 4th March, 2019
41 Murdock University Đại học, Sau đại học – $11,000: Business and Governance
– $11,000: Nursing
– $8,000: Ngành khác
2 tuần trước khi bắt đầu học kỳ mới
42 Murdock University Đại học, Sau đại học 20% học phí N/A
SOUTH AUSTRALIA
43 University of Adelaide Đại học, Sau đại học 25% học phí N/A
44 Flinders University Sau Đại học 15% Học phí Annually
TASMANIA
45 University of Tasmania Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học 10% (dự bị Đại học) – 25% (Đại học, Sau đại học) học phí N/A

 

Julie Nguyen