Danh sách Học bổng Du học Úc năm 2017

Tin học bổng Úc

Danh sách Học bổng Du học Úc năm 2017

15/11/2016 5820 Lượt xem

Nam Phong gửi đến bạn danh sách học bổng mới nhất của các trường Đại học uy tín hàng đầu tại Úc. Bên cạnh đó, các bạn còn nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình từ các chuyên gia tư vấn Nam Phong nhằm giúp các bạn đạt được học bổng phù hợp với bản thân cũng như thực hiện được giấc mơ du học của mình.

Trường Bang Giá trị học bổng Bậc học Chuyên ngành
Charles Sturt University (melbourne/Sydney/Brisbane) NSW $2,000 – $4,000 Cử nhân/Thạc Sỹ Accounting, Profesional Accounting, IT, Business, MBA, Commerce
Le Cordon Bleu NSW 30,000 AUD chia cho 3 năm Cử nhân Business (Food Entrepreneurship, International Hotel Management, International Restaurant Management, Convention & Event Management, Tourism Management)
Macquarie University NSW $10,000 Cử nhân/ Thạc sỹ All
Macquarie University NSW $5,000 Cử nhân/ Thạc Sỹ All
Macquarie University NSW $10,000 Cử nhân/ Thạc SỸ  Policy, Engineering and Business.
Macquarie University NSW $5,000 Cử nhân/ Thạc SỸ Engineering, Environment, Human Science, Media, Linguistics, and Education
Macquarie University NSW 50% học phí 15 tuần khóa TA ELC Tiếng anh Tiếng anh
Macquarie University NSW $5,000 – $20,000 – $100% Cử nhân Bachelor of Engineering (Honours)
Macquarie University NSW 15% OF THE FULL TUITION FEES +  10 WEEKS OF THE ENGLISH LANGUAGE PROGRAM TUITION FEES Tiến Sỹ  Các chuyên ngành
Macquarie University NSW $15,000 Cử nhân/ Thạc Sỹ Health and Medical Sciences
Macquarie University NSW 50% Cử nhân/ Thạc Sỹ Business, Commerce, Economics, Finance, Statistics
Computing, Engineering and Technology
Education
Humanities
International Relations
Law
Management (including MBA)
Medical, Health, Speech and Hearing and Chiropractic Studies
Policing, Intelligence and Counter Terrorism
Psychology and Linguistics
Sciences (including Environmental Sciences and Museum Studies)
Society, Culture, Media and Philosophy
Macquarie University NSW 50% học phí Sau Đại học All
Macquarie University NSW 5,000 AUD Sau Đại học Engineering, Environment, Human Science, Media, Linguistics, and Education
Macquarie University NSW 50% học phí khóa tiếng Anh 15 tuần Sau Đại học ELC programs
University of Newcastle NSW $7,500 Cử nhân Health and Medicine
University of New South Wales NSW 6000 AUD cho 1 năm Cử nhân  
University of New South Wales NSW 5,000 AUD cho toàn bộ khoá học Thạc Sỹ Art & Design
University of New South Wales NSW 2,000 AUD/năm Cử nhân Business
University of Technology, Sydney NSW $5,000 Cử nhân Business (Honour) program
University of Technology, Sydney NSW 50% Cử nhân Science
University of Technology, Sydney NSW 50% học phí 4 năm Cử nhân All
University of Sydney NSW $5,000/năm/4 năm Cử nhân Business
Univesity of Western Sydney NSW 50% Cử nhân All (except Bachelor of Medicine/Bachelor of Surgery).
Univesity of Western Sydney NSW 20%- 25%- 30% Cử nhân All (except Bachelor of Medicine/Bachelor of Surgery).
University of Wollongong NSW 25% / 4 năm Cử nhân  
Charles Sturt University (melbourne/Sydney/Brisbane) NSW $2,000 – $4,000 Cử nhân/Thạc Sỹ Accounting, Profesional Accounting, IT, Business, MBA, Commerce
La Trobe University Sydney Campus NSW 20% Sau Đại học Master of Professional Accounting
Macquarie University NSW $15,000 Cử nhân/ Thạc Sỹ Health and Medical Sciences
Macquarie University NSW 50% Cử nhân/ Thạc Sỹ Business, Commerce, Economics, Finance, Statistics
Computing, Engineering and Technology
Education
Humanities
International Relations
Law
Management (including MBA)
Medical, Health, Speech and Hearing and Chiropractic Studies
Policing, Intelligence and Counter Terrorism
Psychology and Linguistics
Sciences (including Environmental Sciences and Museum Studies)
Society, Culture, Media and Philosophy
Macquarie University NSW $10,000 Cử nhân/ Thạc sỹ All
Macquarie University NSW $5,000 Cử nhân/ Thạc SỸ Engineering, Environment, Human Science, Media, Linguistics, and Education
Macquarie University NSW $5,000 Cử nhân/ Thạc Sỹ All
Macquarie University NSW $10,000 Cử nhân/ Thạc SỸ  Policy, Engineering and Business.
Macquarie University NSW $5,000 Cử nhân/ Thạc SỸ All
University of Newcastle NSW Học phí 1 năm Thạc Sỹ/ Tiến sỹ Creative Industries
University of New England NSW 10,000 AUD   Law
University of New South Wales NSW 5,000 AUD cho toàn bộ khoá học Master Art & Design
University of New South Wales NSW $5,000 / semester Thạc sỹ Master of Engineering Management,
Master of Environmental Engineering Management,
University of Technology, Sydney NSW $5,000 / semester Thạc sỹ Master of Business Administration (MBA)
University of Technology, Sydney NSW $2,000/ 1st semester Thạc sỹ Science postgraduate coursework degrees
University of Technology, Sydney NSW      
University of Sydney NSW 50% Thạc sỹ Quarter intake programs (January, April, June, September)
Master of Accountancy
Master of Business AdministrationAutumn and Spring intake programs (February, July)
Master of Convergent Media
Master of Engineering
Master of Information and Communications Technology
Master of Information and Communications Technology (Advanced)
Master of Teaching (Birth – 5/Birth – 12 Years)
Master of Interpreting and Translation
Master of Public Health
Master of Health Science
Master of Planning
Master of Social Science
Univesity of Western Sydney NSW      
University of Wollongong NSW   Thạc Sỹ Master of Applied Finance (single or double specialisation)
Master of Business (single or double specialisation)
Master of Business Administration
Master of Business Administration Advanced
Master of Science (Supply Chain Management &/or Project Management)
University of Wollongong NSW 25% Thạc Sỹ Các chương trình Masters của trường Sydney Business School
James Cook University Brisbane QLD 8,900 AUD Cử nhân Molecular and Cell Biology
Griffith University QLD 1,000 AUD Cử nhân Bachelor of Engineering (Honours) with a major in Civil Engineering (1546); Bachelor of Engineering (Honours)/ Bachelor of Environmental Science with a major in Civil Engineering (1554); Bachelor of Engineering (Honours)/ Bachelor of Business with a major in Civil Engineering (1556); Bachelor of Engineering (Honours)/ Bachelor of Science with a major in Civil Engineering (1560); Bachelor of Engineering (Honours)/ Bachelor of Information Technology with a major in Civil Engineering (1558)
Griffith University QLD 5,000 AUD Cử nhân Bachelor of Business with Honours
Griffith University QLD 10,000 AUD Cử nhân Bachelor of Medical Science, Bachelor of Oral Health in Dental Science, Bachelor of Oral Health in Dental Technology, Bachelor of Exercise Science, Bachelor of Nutrition and Dietetics, Bachelor of Pharmacy, Bachelor of Science Advanced with Honours
Griffith University QLD 5,000 AUD Cử nhân Honours Program within the Science or Health group at Griffith University’s Gold Coast campus with a Supervisor who is a member of the Institute for Glycomics
Griffith University QLD 6,000 AUD Sau Đại học All
Griffith University QLD 3,000 AUD – 6,000 AUD Sau Đại học All
Griffith University QLD 1,000 AUD Sau Đại học All
Queensland University of Technology QLD 25% học phí Sau Đại học Master of Business
Queensland University of Technology QLD 25% học phí Sau Đại học Science and Engineering
Queensland University of Technology QLD Một trong các giá trị:
25%, 50%, 100%
500 AUD (GMAT >600), 1000 AUD (GMAT>700)
Sau Đại học Business
University of Queensland QLD 3000 – 10000 AUD Đại học và Sau Đại học Science
University of Queensland QLD 100% học phí cho 3 năm học, 20,000 AUD sinh hoạt phí, tiền vé máy bay một chiều, 500 AUD off sách giáo khoa Cử nhân Economics
University of Queensland QLD 50% học phí toàn bộ khoá học Cử nhân Engineering, IT
University of Queensland QLD 3500 AUD cho 1 năm Cử nhân School of Geography, Planning and Environmental Management or the School of Architecture
University of Queensland QLD 6000 AUD cho 1 năm Cử nhân Agriculture, Equine Science, Veterinary Technology, Wildlife Science, Science (Animal and Veterinary Biosciences or Soil and Plant Biosciences majors) or Agribusiness (including Agribusiness dual programs)
University of Queensland QLD 5000 AUD Cử nhân IT
University of Queensland QLD 6,000 AUD – 60,000 AUD Cử nhân all
University of Queensland QLD 30,800 AUD cho năm cuối đại học Cử nhân  Bachelor of Commerce (Honours) program
University of Queensland QLD * Một suất toàn phần  $52,500
* Một suất 50% – $26,500
* Một suất $5,000
Sau Đại học Energy Studies
University of Queensland QLD 3000 AUD – 10000 AUD Sau Đại học Falcuty of Science
University of Queensland QLD 100% học phí của 3 kỳ học Sau Đại học Master of Laws (LLM) or Master of International Commercial Law program.
University of Queensland QLD 100% học phí cho 1 năm học Sau Đại học Business
University of Queensland QLD 50% học phí cho khoá học tối đa 2 năm Sau Đại học All
University of Queensland QLD 50% Tution Fee Sau Đại học Master of Architecture
University of Queensland QLD 26,288 AUD /năm Sau Đại học All
Deakin University VIC 50% – 100% học phí cho toàn bộ khoá học Cử nhân Tất cả
Deakin University VIC 25% học phí cho toàn bộ khoá học Cử nhân Tất cả
Deakin University VIC 100% học phí cho toàn bộ khoá học Sau Đại học Law
Deakin University VIC 20% học phí cho toàn bộ khoá học Sau Đại học Master of Business Administration and Master of Business Administration/Master of Leadership programs.
Deakin University VIC 25% học phí cho toàn bộ khoá học Sau Đại học All
Deakin University VIC 50% – 100% học phí cho toàn bộ khoá học Sau Đại học All
Deakin University VIC 100% học phí cho toàn bộ khoá học Sau Đại học Law
Deakin University VIC 20% học phí cho toàn bộ khoá học Sau Đại học Master of Business Administration and Master of Business Administration/Master of Leadership programs.
Deakin University VIC 25% học phí cho toàn bộ khoá học Sau Đại học All
Deakin University VIC 50% – 100% học phí cho toàn bộ khoá học Sau Đại học All
La trobe University VIC $2,000/năm Cử nhân  Information Technology (professional)
La trobe University VIC $2,000 Cử nhân Computer Science and Information Technology
La trobe University VIC $10,000 – $20,000 Cử nhân All
La Trobe University VIC 10,000 AUD – 20,000 AUD trả trong năm đầu tiên Sau Đại học  
La Trobe University VIC 20% học phí toàn khoá học Sau Đại học  
La Trobe University VIC 5,000 AUD Sau Đại học  
La Trobe University VIC 100% học phí Sau Đại học  
La Trobe University VIC 10,000 AUD – 20,000 AUD trả trong năm đầu tiên Sau Đại học All
La Trobe University VIC 25% học phí toàn khoá học Sau Đại học  
La Trobe University VIC 5,000 AUD Sau Đại học  
La Trobe University VIC 100% học phí Sau Đại học All
Monash University VIC 5,000 – 7,000 AUD cho 48 tín chỉ Sau Đại học IT
Monash University VIC 15,000 AUD cho 1 năm duy nhất Sau Đại học  
Monash University VIC 3,000 AUD cùng với phí thi GMAT Sau Đại học Master of Actuarial Science
Master of Applied Econometrics
Master of Applied Finance
Master of Banking and Finance
Master of Business Economics
Master of Economics
Monash University VIC 10,000 AUD mỗi năm cho toàn khoá học Sau Đại học All
Monash University VIC 100% học phí Sau Đại học All Không áp dụng cho học sinh Monash pathway, tốt nghiệp lớp 12 tại Úc, Medical Science, MBA, Doctor of Medicine
Monash University VIC $6,000 Cử nhân Business and Economics
Monash University VIC $6,000 Diploma Business and Commerce
Monash University VIC 100% Diploma + $6,000 Bac of Engneering Cử nhân Engineering
Monash University VIC 100% Diploma + $6,000 Bac of IT Cử nhân IT
Monash University VIC $10,000/năm Cử nhân  
Monash University VIC $5,000 Cử nhân Art, Design & Architecture
Monash University VIC $2,500 – $5,000 Cử nhân Mathematics Honours
Monash University VIC $6,000 Cử nhân Faculty of Information Technology
Monash University VIC 50% /year (2 highest-achieving students).
25% /year (3rd highest-achieving student)
Cử nhân/ Thạc sỹ Bachelor of Pharmacy (Honours) or Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy
Monash University VIC $6,000/only 1 year Cử nhân Econometrics and Business Statistics Department
Monash University VIC 100% (excludes OSHC, accommodation and living costs) Cử nhân/ Thạc Sỹ Bachelor of Medical Science and Doctor of Medicine
Master of Business Administration (MBA).
Monash University VIC 25% – 50% Cử nhân/ Thạc sỹ Bachelor of Pharmacy (Honours) or Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy
Monash University VIC 100% (excludes OSHC, accommodation and living costs) Cử nhân/ Thạc Sỹ Commencing
Monash University VIC 5,000 – 7,000 AUD cho 48 tín chỉ   IT
Monash University VIC 15,000 AUD cho 1 năm duy nhất    
Monash University VIC 3,000 AUD cùng với phí thi GMAT   Master of Actuarial Science
Master of Applied Econometrics
Master of Applied Finance
Master of Banking and Finance
Master of Business Economics
Master of Economics
Monash University VIC 10,000 AUD mỗi năm cho toàn khoá học   All
Monash University VIC 100% học phí   All Không áp dụng cho học sinh Monash pathway, tốt nghiệp lớp 12 tại Úc, Medical Science, MBA, Doctor of Medicine
RMIT VIC      
Deakin University VIC 50% – 100% học phí cho toàn bộ khoá học Undergraduate Tất cả
Deakin University VIC 25% học phí cho toàn bộ khoá học Undergraduate Tất cả
Federation University VIC 20% Cử nhân/ Thạc Sỹ Tất cả
Federation University VIC 10,000 AUD Cử nhân Faculty of Health
RMIT VIC 5,000 AUD học kì đầu của năm đầu tiên Cử nhân/ Thạc Sỹ  
Curtin University WA $15,000 AUD – $20,000 AUD Thạc Sỹ MBA
Curtin University WA 50%/ năm Thạc Sỹ MBA
Curtin University WA   Thạc Sỹ Master of Science (Mineral and Energy Economics)
MBA
Curtin University WA 25% năm học đầu Cử nhân/ Thạc Sỹ  
Curtin University WA $25,849 AUD/năm Tiến Sỹ  PhD – Civil Engineering
Curtin University WA $3,000 AUD Cử nhân Bachelor of Science (Financial Mathematics)
Curtin University WA up to $9,000 AUD Cử nhân Bachelor of Commerce (Business Information Systems)
Bachelor of Commerce (Business Information Technology)
Bachelor of Commerce (Business Information Technology and Systems)
Curtin University WA 20,000 AUD  trên toàn bộ học phí Postgraduate coursework Master of Business Administration (Advanced)
Curtin University WA 50% học phí mỗi kì Postgraduate coursework MBA
Curtin University WA 20,000 AUD  trên toàn bộ học phí Postgraduate coursework Master of Business Administration (Advanced)
Curtin University WA 50% học phí mỗi kì Postgraduate coursework MBA
Le Cordon Bleu Perth WA 5,500 AUD Postgraduate coursework Học 2 môn từ ngành Master of Gastronomic Tourism
Le Cordon Bleu WA 5,300 AUD Undergraduate Gastronomic Tourism
Le Cordon Bleu Perth WA 5,500 AUD   Master of Gastronomic Tourism
Le Cordon Bleu Perth WA 5,500 AUD   Học 2 môn từ ngành Master of Gastronomic Tourism
Le Cordon Bleu Perth WA 5,500 AUD   Học 2 môn từ ngành Master of Gastronomic Tourism
University of Western Australia WA $5,000 Cử nhân Civil and Resource Engineering, Computer Science and Software Engineering, Electrical, Electronic and Computer Engineering, Environmental Systems Engineering, Mathematics and Statistics, Mechanical Engineering
University of Western Australia WA $5,000 Cử nhân/Thạc sỹ marine science, underwater technology or offshore engineering
Edith cowan University WA      
University of South Australia SA 50% học phí cho toàn khoá học Postgraduate coursework Business School, Art, Social Science, Health Science, IT, Engineering, Environment
University of South Australia SA 25% học phí cho năm đầu tiên Postgraduate coursework Business School, Art, Social Science, Health Science, IT, Engineering, Environment
Le Cordon Bleu SA 20,000 AUD chia cho 3 năm Undergraduate Bachelor of Business (Convention & Event Management) and Bachelor of Business (Tourism Management)

NHM