Top 20 trường Đại học hàng đầu tại Mỹ
Top 20 trường Đại học hàng đầu tại Mỹ
Cuộc tranh luận về việc liệu giáo dục đại học (và sau đại học) tại Mỹ có xứng đáng so với giá tiền bỏ ra đã không còn nữa khi nhắc đến tên các trường nổi bật. Forbes xếp hạng 20 trường tốt nhất dựa trên ROI, với các yếu tố như nợ ít, tỉ lệ tốt nghiệp cao, độ hài lòng của sinh viên và thành công trong sự nghiệp. Ngoài ra còn có xếp hạng (bằng chữ) về đánh giá tài chính lành mạnh, và mức đóng góp của các cựu sinh viên.
STT | Tên trường | Địa điểm | Số sinh viên | Tổng chi phí | Xếp hạng biết ơn | Tình hình tài chính |
1 | ĐH Pomona | Claremont, CA | 1,610 | $62,632 | 26 | A+ |
2 | ĐH Williams | Williamstown, MA | 2,096 | $64,020 | 3 | A+ |
3 | ĐH Stanford | Stanford, CA | 7,274 | $62,801 | 15 | A+ |
4 | ĐH Princeton | Princeton, NJ | 5,323 | $58,965 | 1 | A+ |
5 | ĐH Yale | New Haven, CT | 5,430 | $63,970 | 14 | A+ |
6 | ĐH Harvard | Cambridge, MA | 10,534 | $62,250 | 24 | A+ |
7 | ĐH Swarthmore | Swarthmore, PA | 1,534 | $62,450 | 20 | A+ |
8 | ĐH Brown | Providence, RI | 6,455 | $62,694 | 16 | A+ |
9 | ĐH Amherst | Amherst, MA | 1,785 | $64,006 | 5 | A+ |
10 | ĐH Massachusetts Institute of Technology | Cambridge, MA | 4,528 | $61,030 | 17 | A+ |
11 | United States Military Academy | West Point, NY | 4,591 | N/A | N/A | A+ |
12 | ĐH Pennsylvania | Philadelphia, PA | 11,525 | $64,200 | 22 | A+ |
13 | ĐH Notre Dame | Notre Dame, IN | 8,477 | $62,461 | 10 | A+ |
14 | ĐH Dartmouth College | Hanover, NH | 4,276 | $65,133 | 2 | A+ |
15 | ĐH Columbia | New York, NY | 7,970 | $66,604 | 28 | A+ |
16 | ĐH Northwestern | Evanston, IL | 9,283 | $65,519 | 31 | A+ |
17 | ĐH Wesleyan | Middletown, CT | 2,906 | $64,163 | 50 | A+ |
18 | ĐH Claremont McKenna | Claremont, CA | 1,316 | $64,215 | 6 | A+ |
19 | ĐH Haveford | Haverford, PA | 1,187 | $64,226 | 9 | A+ |
20 | ĐH Chicago | Chicago, IL | 5,703 | $67,572 | 19 | A+ |
Phương pháp xếp hạng
Danh sách 20 trường Đại học hàng đầu của Forbes được thực hiện dựa trên 5 thước đo
- Độ hài lòng của Sinh viên (25%), đánh giá công tác giảng dạy và chất lượng, trải nghiệm của sinh viên và tỉ lệ tiếp tục theo học của sinh viên năm nhất
- Tỉ lệ thành công của Sinh viên sau tốt nghiệp (32,5%), đánh giá lương của cựu sinh viên và những lãnh đạo trong lĩnh vực họ lựa chọn
- Mức độ nợ của Sinh viên (25%), phân tích các khoản vay chính phủ, tỉ lệ trả nợ không đúng hạn và số sinh viên vay nợ chính phủ.
- Cộng điểm các trường nếu có tỉ lệ tốt nghiệp trong bốn năm ở mức cao (7,5%)
- Thành công học thuật của các cựu sinh viên (10%)
Đánh giá tài chính của Forbes đo lường 9 yếu tố tài chính thiết yếu trong việc đánh giá mức độ cân bằng tài chính lành mạnh của một trường tư (40%), tính lành mạnh trong công tác vận hành (35%). Những yếu tố khác bao gồm tỉ lệ sinh viên nhập học (10%), số sinh viên năm nhất được nhận học bổng trường (7,5%) và chi phí giảng dạy cho mỗi sinh viên toàn thời gian (7,5%)
Xếp hạng về lòng biết ơn của Sinh viên, tức là sinh viên đóng góp ngược lại cho trường.
Tìm và chọn trường đại học tại Mỹ là bước đầu tiên vô cùng quan trọng và cần thiết trong quá trình chuẩn bị để đi du học Mỹ. Vậy làm thế nào để tìm được 1 trường đại học phù hợp với khả năng tài chính, học tập cũng như cơ hội nhận học bổng cao? Ngoài các bảng xếp hạng, bạn cũng có thể lên trên một số các trang web uy tín để tìm các trường có ngành học mình muốn theo đuổi. Hoặc liên hệ với Du học Nam Phong để được hướng dẫn tìm trường.
Nguồn tạp chí Forbes, số liệu năm 2015
NAM PHONG EDUCATION
Văn phòng HN:
Tầng 7 tòa nhà HCMCC 2B Văn Cao - Liễu Giai, Hà Nội
Hotline 0901734288 (Zalo, Viber)
Văn phòng HCM:
253 Điện Biên Phủ, P7, Q3, HCM
Hotline 093 205 3388 (Zalo, Viber)
Email: contact@duhocnamphong.vn