Trường Đại học University of Cincinnati

Cincinnati, Ohio, USA.

Khi học tập tại một trường đại học ở Hoa Kỳ, điều mọi sinh viên mong muốn là tìm kiếm nhiều cơ hội việc làm bên cạnh học tập tại môi trường giáo dục chất lượng cao. Trường đại học Cincinnati (University of Cincinnati - một trong những trường đại học công lập hàng đầu, mang đến cơ hội trải nghiệm thú vị và học hỏi kinh nghiệm thực tế từ hơn 1,500 đối tác công ty và tập đoàn lớn cho sinh viên thông qua các kì thực tập hưởng lương xen kẽ xuyên suốt thời gian học tập tại trường. Chương trình co-op của trường nằm trong top 3 trên toàn nước Mỹ và đứng đầu trong số các trường công lập.

 

Loại trường: Public

Năm thành lập: 1819

Tổng số sinh viên: 46.388

Sinh viên quốc tế: từ 114 quốc gia trên thế giới

Diện tích trường: 476 mẫu anh

Địa chỉ: 2600 Clifton Ave, Cincinnati, OH 45221, United States (Map)

Website: https://www.uc.edu/?utm_source=gmb&utm_medium=organic

Highlight

  • #139 National University in US (theo US News)
  • US News & World Report xếp chương trình Co-op của UC nằm trong TOP 3 toàn nước Mỹ và ĐỨNG ĐẦU trong số các trường công lập, 2019.
  • Top 40 trường công lập nghiên cứu Hoa Kỳ (The National Science Foundation)
  • US News & World Report xếp hạng UC trong Top các trường đại học tốt nhất của Mỹ (thứ 64 trong số các trường đại học công lập, 2019) và gần đây,.
  • Reuters đã xếp hạng UC trong số 100 trường đại học sáng tạo và cải tiến nhất thế giới( trong số chỉ 46 trường của Mỹ lọt vào danh sách danh giá này)
  • Các tạp chí Forbes, Delta Sky và Travel + Leisure đều nhấn mạnh UC là một trong những khu học xá đẹp nhất thế giới
  • Strong in: Business

Giới thiệu về trường

UC là trường đại học trực thuộc thành phố lâu đời thứ hai và lớn thứ hai trong cả nước. Năm 1968, UC trở thành một tổ chức giáo dục trực thuộc thành phố, được tài trợ bởi thành phố. University of Cincinnati dẫn đầu những phát minh trong và ngoài lớp học và có nhiều đóng góp đột phá, bao gồm vắc-xin uống chống bại liệt  và thuốc kháng histamine đầu tiên. Trong năm 2019, trường đại học đạt được nhều thành tựu trong chăm sóc bệnh nhân, nghiên cứu và đào tạo liên quan đến sức khỏe, đào tạo các chuyên gia chăm sóc sức khỏe - đã thu về hơn 452 triệu đô la tiền tài trợ nghiên cứu.

Được hỗ trợ bởi ngân sách hoạt động hàng năm là 1,32 tỷ đô la và khoản tài trợ 1,38 tỷ đô la (lớn thứ 77 ở Mỹ và Canada, lớn thứ 31 trong số các trường đại học công lập), UC có tác động kinh tế khu vực là 4,2 tỷ đô la - và 13,4 đô la tỷ. trên toàn tiểu bang

UC có gần 200 năm lịch sử là nhà tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu.

UC Firsts - những công việc và phát minh UC đi tiên phong

  • First program of cooperative education - Herman Schneider (1906)
  • First oral polio vaccine - Albert Sabin
  • First observations leading to the National Weather Service - Cleveland Abbe
  • First antihistamine, Benadryl - George Rieveschl
  • First heart-lung machine - Samuel Kaplan, Leland Clark and James Helmsworth
  • First electronic organ - Winston Koch
  • First use of YAG laser to remove brain tumor
  • First bachelor's degree program in nursing
  • First emergency medicine residency program
  • First safe anti-knock gasoline
  • First degree program offered via satellite

Chương trình đào tạo

Trường cung cấp hơn 414 chương trình học cấp bằng và các chứng chỉ bao gồm:

+ Trường Kinh doanh - Carl H. Lindner College of Bussines.

+ Trường Thiết Kế, Kiến Trúc, Nghệ Thuật và Kế Hoạch – College of Design, Architecture, Arts and Planning.

+ Trường Kỹ Thuật và Khoa học Ứng dụng – College of Engineering and Applied Sciences.

+ Trường Khoa học - McMicken College of Arts and Sciences.

 

CHƯƠNG TRÌNH THỰC TẬP HƯỞNG LƯƠNG (CO-OP) -  VỚI MỨC LƯƠNG THỰC TẬP LÊN ĐẾN $45,000

Sinh viên kiếm được hơn 75 triệu đô la hàng năm làm việc cho khoảng 1.800 nhà tuyển dụng quốc tế thông qua các vị trí làm việc trong chương trình thực tập hưởng lương, xen kẽ các kì học thuật với thực tập chuyên môn, công việc được trả lương liên quan tới chuyên ngành học tại trường. Các nhà tuyển dụng địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế, có thể kể đến như Apple, Boeing, Disney, Duke Energy, Fisher Price, General Electric, HBO, Kroger, NASA, Nike, Toyota và nhiều công ty lớn khác.

Chương trình Co-op: bao gồm những học kỳ học thuật xen kẽ với những học kỳ làm việc thực tế đúng chuyên môn và hưởng lương.. Tham gia chương trình Co-op giúp sinh viên khám phá cơ hội nghề nghiệp và tăng thêm cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp.

  • 12-18 tháng Co-op – làm việc , hưởng lượng – không đóng học phí.
  • Sinh viên làm việc hợp pháp toàn thời gian: 8giờ/ ngày – 40 giờ/ tuần
  • Mức lương: 1.700 – 2.500USD/ tháng
  • Làm việc tại các công ty và tập đoàn hàng đầu như Apple, Boeing, Disney, Duke Energy, Fisher Price, General Electric, HBO, Kroger, NASA, Nike, Toyota...

Kỳ nhập học

Fall, Spring

Học phí và chi phí học tập

(Mang tính chất tham khảo, mời bạn liên hệ để được cấp nhật thông tin mới nhất)

Học phí: 26.334 USD

  • Học phí: $26,334
  • Chi phí sinh hoạt: $15,255*
  • BHYT: $2,280
  • Ký túc xá: $10.964

**Chi phí sinh hoạt tùy thuộc vào từng cá nhân

Yêu cầu đầu vào

Điều kiện nhập học trực tiếp

  • Học thuật: GPA từ 7.5 tương đương GPA 3.0 trở lên. Xét trên 3 năm học liên tiếp. 
  • Trình độ tiếng Anh: IELTS 6.0-6.5 / TOEFL iBT 66-79 / ELS 112
  • Trình độ toán học: SAT (Reading+Math) 1200 hoặc ACT. Nếu không có học sinh có thể làm test toán của trường hoàn toàn miễn phí

Chương trình Tiếng anh: CÓ

Điều kiện nhập học có điều kiện:

Dành cho những bạn sinh viên đủ điều kiện về học thuật nhưng chưa có IELTS/ TOEFL/ SATI.

Sinh viên sẽ theo học tại ELS-Cincinnati đồng thời nộp hồ sơ vào chuyên ngành muốn học. UC sẽ cấp thư nhập học có điều kiện

  • Học thuật: điểm trung bình từ 7.5 tương đương GPA 3.0 trở lên. Xét trên 3 năm học liên tiếp. 
  • Trình độ tiếng Anh:  ELS 112
  • Trình độ toán học:   làm bài kiểm tra trình độ toán học của UC – MPT

Chương trình Pathway

Chương trình Đại học quốc tế năm 1: CÓ

Brochure của trường

map

Cincinnati, Ohio, USA

Thành phố lớn thứ 3 của bang. 331.000 dân

Cincinnati là thành phố ở miền tây nam Ohio, Hoa Kỳ nằm bên cạnh sông Ohio và vùng Bắc Kentucky. Nó là quận lỵ của Quận Hamilton. Theo Thống kê Dan số năm 2000, Cincinnati có dân số 331.285, là thành phố lớn thứ ba của Ohio. Xem chi tiết

 

ĐẠI DIỆN TUYỂN SINH

  1. 2

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Các trường có thể bạn quan tâm

Drew University

Drew University

Madison, New Jersey, USA

40.685 USD Chi phí ước tính cho 2 kỳ học tập

Grand Valley State University

Grand Valley State University

Allendale, Michigan, USA

Public

19.250 USD

Boise State University (BSU)

Boise State University (BSU)

Boise, Idaho, USA

Public

24.988 USD

Bryn Mawr College

Bryn Mawr College

Bryn Mawr, Pennsylvania, USA

Private

53.180 USD