Học bổng du học Hà Lan | DU HỌC HÀ LAN
Danh sách học bổng du học Hà Lan 2017
Danh sách học bổng du học Hà Lan 2017
Cuộc sống ở Hà Lan không đắt đỏ như ở các nước nói tiếng Anh khác, và học phí cũng tương đối thấp. Với chất lượng giáo dục nổi tiếng cùng chi phí sinh hoạt tương đối thấp, học ở Hà Lan thực sự xứng đáng với những gì bạn bỏ ra. Thomas Kramer, một sinh viên Đức cho biết:” Tôi đã tiết kiệm 20% khi học ở Hà Lan so với tại Anh!” Tiến sĩ Jo Ritzen, chủ tịch trường đại học Maastricht cho biết sinh viên sẽ được giáo dục tốt và rẻ hơn một nửa so với tại Anh, các chương trình thạc sĩ thậm chí còn có giá trị hơn.
Giáo dục Hà Lan luôn được đánh giá là một trong những nước dẫn đầu trên thế giới. Du học Nam Phong với những tư vấn giàu kinh nghiệm đã và đang đem lại cơ hội trải nghiệm tuyệt vời nhất tại Hà Lan đối với các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam với những suất học bổng có giá trị lên đến 100% và nhiều hỗ trợ ưu đãi khác.
Đại học khoa học và ứng dụng
Tên trường | Thành phố | Tên học bổng | Giá trị | Số lượng | Bậc học |
Fontys University of Applied Sciences | Eindhoven | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | Giới hạn | Cử nhân, Thạc sỹ |
Hanze University of Applied Sciences, Groningen | Groningen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | Giới hạn | Cử nhân, Thạc sỹ |
Hanze University of Applied Sciences, Groningen | Groningen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,549 | Giới hạn | Cử nhân, Thạc sỹ |
HAN University of Applied Sciences | Arnhem | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Up to 5,000 each year. Max: 4 years | Giới hạn | Cử nhân |
Rotterdam University of Applied Sciences | Rotterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | Giới hạn | Cử nhân, Thạc sỹ |
Saxion University of Applied Sciences | Saxion | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €3,900 | 2 | Tất cả đối tượng |
Saxion University of Applied Sciences | Saxion | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €1 | Giới hạn | Cử nhân |
Saxion University of Applied Sciences | Saxion | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €1 | Giới hạn | Cử nhân |
Saxion University of Applied Sciences | Saxion | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €10,000 | Giới hạn | Cử nhân và thạc sỹ ngành kỹ thuật |
Stenden University of Applied Sciences | Leeuwarden | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | Giới hạn | Cử nhân |
The Hague University of Applied Sciences | Den Haag | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 29 | Cử nhân, Thạc sỹ |
The Hague University of Applied Sciences | Den Haag | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Cử nhân, Thạc sỹ |
The Hague University of Applied Sciences | Den Haag | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 5 | Cử nhân, Thạc sỹ |
University of the Arts, The Hague | Den Haag | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 5 | Cử nhân, Thạc sỹ |
Van Hall Larenstein, University of Applied Sciences | Leeuwarden | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 5 | Cử nhân, Thạc sỹ |
Van Hall Larenstein, University of Applied Sciences | Leeuwarden | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | TBC | TBC | Thạc sỹ, Chứng chỉ, Khóa học ngắn hạn ngoại trừ The Master of Innovative Dairy Chain Management |
Vilentum University of Applied Sciences* Đối tên thành Aeres University of Applied Sciences |
Flevoland | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 5 | Cử nhân, Thạc sỹ |
Windesheim University of Applied Sciences | Zwolle | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 5 | Cử nhân, Thạc sỹ |
Zuyd University of Applied Sciences | Heerlen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 5 | Cử nhân, Thạc sỹ |
Driestar Educatief | Gouda | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Thạc sỹ |
HKU University of the Arts Utrecht | Utrecht | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 6 | Thạc sỹ |
HKU University of the Arts Utrecht | Utrecht | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €289 – €1,156 | TBC | Tất cả đối tượng |
HKU University of the Arts Utrecht | Utrecht | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Offset against tuition fees | TBC | Tất cả đối tượng |
HKU University of the Arts Utrecht | Utrecht | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €400 – €1,000 | Giới hạn | TBC |
HKU University of the Arts Utrecht | Utrecht | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €500 – €4,000 | Giới hạn | TBC |
Amsterdam University of Applied Sciences | Amsterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | TBC |
Amsterdam University of Applied Sciences | Amsterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €3000 per year | TBC | Cử nhân, Thạc sỹ |
Hotelschool The Hague | Den Haag | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 05 | Cử nhân |
HZ University of Applied Sciences | Vlissingen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | TBC |
Inholland University of Applied Sciences | Haarlem | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Up to €7,500 | TBC | Cử nhân |
HU University of Applied Sciences Utrecht | Utrecht | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Cử nhân, Thạc sỹ |
NHTV Breda University of Applied Sciences | Breda | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €7,500 | Giới hạn | Cử nhân |
The Hague University of Applied Sciences | Den Haag | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Cử nhân |
The Hague University of Applied Sciences | Den Haag | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 54 | Cử nhân, Thạc sỹ |
University of the Arts, The Hague | Den Haag | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | TBC |
Van Hall Larenstein, University of Applied Sciences | Leeuwarden | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Cử nhân |
Đại học nghiên cứu
Tên trường | Thành phố | Tên học bổng | Giá trị | Số lượng | Bậc học |
Erasmus University Rotterdam | Rotterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Thạc sỹ |
Erasmus University Rotterdam | Rotterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Cử nhân, Thạc sỹ |
Erasmus University Rotterdam | Rotterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Cử nhân, Thạc sỹ |
Erasmus University Rotterdam | Rotterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Cử nhân, Thạc sỹ |
Erasmus University Rotterdam | Rotterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Thạc sỹ |
Erasmus University Rotterdam | Rotterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Thạc sỹ |
Erasmus University Rotterdam | Rotterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | up to 70% | 3 | Thạc sỹ |
Maastricht University | Maastricht | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Thạc sỹ |
University of Amsterdam | Amsterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 28 | Cử nhân |
Radboud University | Nijmegen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | 100% bao gồm học phí và chi phí sinh hoạt | 9 | Thạc sỹ |
Radboud University | Nijmegen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Bao gồm toàn bộ học phí, phí đi lại, bảo hiểm ngoài ra sinh viên quốc tế còn được trợ cấp € 1,000/tháng cho những chi phí khác | Giới hạn | Thạc sỹ |
Radboud University | Nijmegen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế được thanh toán học phí như sinh viên bản địa (€2,006 cho năm học 2017/2018). Ngoài ra, phí visa, bảo hiểm đều được chi trả hết. Tối đa 2 năm học | Giới hạn | Thạc sỹ |
Radboud University | Nijmegen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Bao gồm toàn bộ học phí, 1 phần chi phí ăn ở. | 1 | Thạc sỹ |
Tilburg University | Tilburg | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 26 | Thạc sỹ |
Tilburg University | Tilburg | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | € 5.000. Ngoài ra, sinh viên quốc tế còn nhận được 1 khoản trợ cấp lên đến € 9.000 trong € 14.000 học phí | Giới hạn | Thạc sỹ |
Tilburg University | Tilburg | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €1,000 mỗi tháng. Miễn phí học phí | Giới hạn | Thạc sỹ |
Tilburg University | Tilburg | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €420 net mỗi tháng. Miễn phí học phí | Giới hạn | Thạc sỹ |
Tilburg University | Tilburg | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €2,500 – €5,000 | Giới hạn | Thạc sỹ |
Tilburg University | Tilburg | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €10,000/năm trong 3 năm | 4 | Cử nhân |
Leiden University | Leiden | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | Cử nhân | |
Utrecht University | Utrecht | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 21 | Thạc sỹ |
Utrecht University | Utrecht | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Bao gồm học phí hoặc học phí và € 11,000 chi phí sinh hoạt | 20-25 | Thạc sỹ |
Utrecht University | Utrecht | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | € 15,000 cho 1 năm học | 3 | Thạc sỹ |
University of Groningen | Groningen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Cử nhân, Thạc sỹ |
University of Groningen | Groningen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | US$ 23,000/năm cho 2 năm | 10 | Thạc sỹ |
Vrije University Amsterdam | Amsterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Miễn phí học phí | TBC | Thạc sỹ |
Vrije University Amsterdam | Amsterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Thạc sỹ |
Delft University of Technology | Delft | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Miễn phí học phí cho 2 năm | 3 | Thạc sỹ |
Delft University of Technology | Delft | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 8 | Thạc sỹ |
Eindhoven University of Technology | Eindhoven | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Thạc sỹ |
Eindhoven University of Technology | Eindhoven | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Miễn phí học phí và €10,000 chi phí sinh hoạt | TBC | Thạc sỹ |
Wageningen University | Wageningen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | TBC | 4 | Cử nhân |
Protestant Theological University | Amsterdam | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Thạc sỹ |
Theological University Apeldoorn | Apeldoorn | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | 1 | Cử nhân, Thạc sỹ |
Theological University | Kampen | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | €5,000 | TBC | Cử nhân, Thạc sỹ |
Theo RH/Duhocnamphong