Học Trung học ở New Zealand | Học bổng du học New Zealand
Du học THPT New Zealand nhận học bổng đến 50% học phí
Du học THPT New Zealand nhận học bổng đến 50% học phí
Tại sao nên chọn New Zealand?
- Chất lượng giáo dục hàng đầu thế giới cả về giáo dục phổ thông và Đại học.
- Là một trong những quốc gia an toàn nhất thế giới, với mức độ tội phạm thấp và cộng đồng thân thiện.
- Đứng đầu về chỉ số giáo dục cho tương lai trong 3 năm liên tiếp ở các nước nói tiếng Anh và đứng thứ 3 trên toàn TG.
- Học phí hợp lý, chi phí sinh hoạt từ 12,000 - 16,000 NZD/năm.
- Chứng chỉ bằng cấp cho học sinh cấp 3 của New Zealand được công nhận trên toàn thế giới và dễ dàng trong việc quy đổi.
->>Chính sách học bổng cực [HOT] năm 2025: học bổng chính phủ dành cho bậc THPT lên đến 50% học phí năm đầu tiên -> chi phí sau học bổng còn lại khoảng 500 - 600 triệu/năm.
Điều kiện:
- Học sinh đã hoàn thành lớp 8, 9, 10 tại Việt Nam nộp đơn xin học lớp 9, 10 và 11 tại New Zealand.
- GPA của năm học trước (2023-2024) và học kỳ 1 của năm học hiện tại (2024-2025): từ 8.0 trở lên.
- IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh tương đương.
- Đoạn video ngắn giới thiệu về bản thân, lý do chọn New Zealand, lý do xứng đáng nhận được học bổng và kế hoạch học tập sau khi nhận học bổng.
Áp dụng: 45 trường THPT tại New Zealand, mỗi học sinh được đăng ký đến 2 nguyện vọng.
<< CHÍNH THỨC: Danh sách học bổng NZSS 2025 với 45 trường tham dự >>
Name of school |
Region |
Student make-up |
School type |
Total number of students as of July 2024 |
Total number of international students as of July 2024 |
Curriculum / Qualifications offered |
Aorere College |
Auckland |
Co-ed |
Public |
1550 |
4 |
NCEA |
Aotea College |
Wellington |
Co-ed |
Public |
1239 |
25 |
NCEA |
Auckland Grammar School |
Auckland |
Boys |
Public |
2700 |
122 |
NCEA, Cambridge |
Avondale College |
Auckland |
Co-ed |
Public |
2900 |
150 |
NCEA, Cambridge |
Awatapu College |
Manawatū |
Co-ed |
Public |
900 |
50 |
NCEA |
Botany Downs Secondary College |
Auckland |
Co-ed |
Public |
1900 |
146 |
NCEA |
Burnside High School |
Canterbury |
Co-ed |
Public |
2500 |
150 |
NCEA |
Cambridge High School |
Waikato |
Co-ed |
Public |
1800 |
50 |
NCEA |
Freyberg High School |
Manawatū |
Co-ed |
Public |
1100 |
20 |
NCEA |
Hamilton Girls ' High School |
Waikato |
Girls |
Public |
1800 |
15 |
NCEA |
Hastings Girls ' High School |
Hawke 's Bay |
Girls |
Public |
543 |
4 |
NCEA |
Henderson High School |
Auckland |
Co-ed |
Public |
1000 |
7 |
NCEA |
Hillmorton High School |
Canterbury |
Co-ed |
Public |
1.350 |
44 |
NCEA |
Hutt Valley High School |
Wellington |
Co-ed |
Public |
1920 |
54 |
NCEA |
Kaiapoi High School |
Canterbury |
Co-ed |
Public |
1150 |
20 |
NCEA |
Kaipara College |
Auckland |
Co-ed |
Public |
800 |
13 |
NCEA |
Katikati College |
Tauranga |
Co-ed |
Public |
800 |
20 |
NCEA |
King 's High School |
Otago |
Boys |
Public |
849 |
19 |
NCEA, Cambridge |
Liston College |
Auckland |
Boys |
State-integrated |
832 |
9 |
NCEA |
Maruawai College |
Southland |
Co-ed |
Public |
643 |
3 |
NCEA |
Middleton Grange School |
Canterbury |
Co-ed |
State-integrated |
1392 |
95 |
NCEA |
Mount Albert Grammar School |
Auckland |
Co-ed |
Public |
3460 |
120 |
NCEA |
Mount Roskill Grammar School |
Auckland |
Co-ed |
Public |
1900 |
60 |
NCEA |
Mountainview High School |
Canterbury |
Co-ed |
Public |
500 |
7 |
NCEA |
Newlands College |
Wellington |
Co-ed |
Public |
1500 |
45 |
NCEA |
Northcote College |
Auckland |
Co-ed |
Public |
1400 |
100 |
NCEA |
Onslow College |
Wellington |
Co-ed |
Public |
1400 |
45 |
NCEA |
Pakuranga College |
Auckland |
Co-ed |
Public |
2.200 |
140 |
NCEA |
Palmerston North Boys ' High School |
Manawatū |
Boys |
Public |
1886 |
40 |
NCEA |
Palmerston North Girls ' High School |
Manawatū |
Girls |
Public |
1250 |
36 |
NCEA |
Paraparaumu College |
Wellington |
Co-ed |
Public |
1450 |
35 |
NCEA |
Pompallier Catholic College |
Northland |
Co-ed |
State-integrated |
650 |
8 |
NCEA |
Pukekohe High School |
Auckland |
Co-ed |
Public |
1900 |
30 |
NCEA |
Rosehill College |
Auckland |
Co-ed |
Public |
1650 |
48 |
NCEA |
Southland Girls’ High School |
Southland |
Girls |
Public |
1050 |
23 |
NCEA, Cambridge |
St Patrick 's College |
Wellington |
Boys |
State-integrated |
750 |
17 |
NCEA |
St Peter 's Cambridge |
Waikato |
Co-ed |
Private |
1183 |
42 |
NCEA, IB |
Te Puke High School |
Tauranga |
Co-ed |
Public |
943 |
61 |
NCEA |
Upper Hutt College |
Wellington |
Co-ed |
Public |
1150 |
30 |
NCEA |
Waitākere College |
Auckland |
Co-ed |
State-integrated |
1.850 |
13 |
NCEA |
Wellington High School |
Wellington |
Co-ed |
Public |
1630 |
57 |
NCEA |
Whanganui High School |
Whanganui |
Co-ed |
Public |
1400 |
30 |
NCEA, Cambridge, Cambridge - Mathematics only |
Whangaparāoa College |
Auckland |
Co-ed |
Public |
1800 |
82 |
NCEA |
Whangarei Girls ' High School |
Northland |
Girls |
Public |
1500 |
18 |
NCEA |
William Colenso College |
Hawke 's Bay |
Co-ed |
Public |
400 |
16 |
NCEA |
Thời gian nhận hồ sơ học bổng: 09/01/2025.
Đừng bỏ lỡ cơ hội này! Hãy liên hệ với Nam Phong để được tư vấn miễn phí về các chương trình du học New Zealand 2025 và cập nhật nhiều học bổng giá trị khác!