Học bổng du học Anh 2016
Học bổng du học Anh 2016
15/10/2015
4579 Lượt xem
Danh sách Học bổng các trường tại Anh 2016
STT | Tên trường | Học bổng | Số lượng | Giá trị | Khóa học |
1 | Anglia Ruskin University | Học bổng cho sinh viên quốc tế có thành tích học xuất sắc | Không giới hạn | Từ £500 đến £1000 cho mỗi sinh viên | Tất cả các khóa học đại học và sau đại học |
2 | Aston University | Học bổng của Khoa kinh doanh năm 2015 | Nhiều | £1000/năm | Tất cả các khoa học đại học thuộc khoa Kinh doanh |
Học bổng của Khoa kinh doanh cho các khóa học Thạc sỹ Khoa học tự nhiên & MBA | Nhiều | Mỗi học bổng cho khóa học Khoa học tự nhiên trị giá từ £2,000 – £3,500. Mỗi học bổng cho khóa học Mba trị giá từ £3,000 đến £10,000 Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng xem trang thông tin điện tử của trường |
Một số khóa học trên lớp sau đại học thuộc khoa Kinh doanh (Để biết thêm thông tin cụ thể các khóa học nào, xin vui lòng xem trên trang thông tin điện tử của trường) | ||
Học bổng cho thành tích học tập xuất sắc của Khoa kỹ thuật và Ứng dụng khoa học | 25 | £3,000 | Dành cho khóa đại học Thạc sỹ kỹ thuật tích hợp hay Cử nhân Kỹ thuật và Cử nhân Khoa học tự nhiên | ||
Học bổng cho thành tích học tập xuất sắc cho các khóa sau đại học của Khoa Kỹ thuật & Ứng dụng khoa học 2015/16 | 7 | 1 học bổng toàn phần học phí, 6 học bổng bán toàn phần học phí | Tất cả các khoa trên lớp sau đại học thuộc Khoa Kỹ thuật & Ứng dụng khoa học. | ||
Học bổng nghiên cứu sau đại học | 10 | £7,000 | Tất cả các dự án nghiên cứu Khoa học Đời sống và Sức khỏe thuộc các nhóm nghiên cứu liên quan đến: Sinh học, Dược, Thị giác và Tâm lý học | ||
3 | Astrum Colleges | Học bổng cho kết quả học tập xuất sắc | 10 | Từ 10% đến 50% | A Levels |
4 | Bangor University | Học bổng quốc tế | Không giới hạn Toàn bộ học phí – 5 suất/năm |
Dành cho bậc đại học: Học bổng trị giá £2,000 – £5,000/năm Dành cho bậc sau đại học: Học bổng trị giá £2,500 – £5,000/ Toàn bộ học phí cho một vài sinh viên xuất sắc nhất London Centre £2,000 |
Tất cả khóa học |
5 | Bellerbys College | Học bổng cho thành tích học tập | Từ 20% đến 40% cho các khóa học GCSE, A Level £6,000 cho khóa học dự bị đại học. |
Từ 20% đến 40% cho các khóa học GCSE, A Level £6,000 cho khóa học dự bị đại học. |
|
6 | Birmingham City University | Học bổng cho kỳ nhập học tháng 1 năm 2016 | £1,500/học bổng cho những sinh viên nhập học tháng 1 năm 2016 | Tất cả các khóa học trên lớp sau đại học | |
Học bổng Đông Nam Á | Học bổng có giá trị từ £500 đến £1,500 | Tất cả các khóa học trên lớp đại học và trên lớp sau đại học | |||
7 | BPP University | Học bổng cho sinh viên Việt Nam | Ưu tiên cho sinh viên nộp đơn sớm | 25% cho các khóa thạc sỹ Khoa học tự nhiên các khóa cử nhân/cử nhân mở rộng khoa học tự nhiên Các khoa cử nhân Luật, thạc sỹ Luật Các khóa dự bị/dự bị mở rộng đại học quốc tế Các khóa bổ trợ, các chương trình học thuật,… |
Học bổng cho tất cả các khóa học |
8 | Cambridge Education Group | Học bổng danh dự CEG | CATS College & CSVPA: học bổng trị giá lên đến 50% học phí (tương đương với £14,580) ONCAMPUS UK: Học bổng được trao suốt thời gian của khóa học |
Cho các khóa học kéo dài 3 học kỳ hoặc hơn | |
9 | Cardiff Metropolitan University | Học bổng cho các khóa đại học | £1,200/năm (tổng trị giá £3,600) | Tất cả các khóa đại học | |
Học bổng của Phó Hiệu trưởng | £1,500 | Tất cả các khóa học trên lớp sau đại học | |||
Học bổng MBA | £1,500 | Tất cả các chương trình chuyển tiếp MBA | |||
10 | City University London | Học bổng cho tất cả các cấp học cho tất cả các khóa | Lớn | £1,000 đến toàn bộ học phí của khóa học | Tất cả các khóa đại học và phần lớn các khóa sau đại học |
11 | Concord College | Học bổng cho thành tích học tập | 4 | 100% học phí tương đương với £13,000/năm | A level GCSE |
12 | Durham School | Học bổng Burkitt | 2 đến 4 | £1,000 hoặc £2,000/năm Học bổng £1,000/năm nếu sinh viên được nhận vào đại học Oxford hoặc Cambridge |
Dành cho học sinh chuyển tiếp lớp 12 để học A-level tại Sixth Form |
13 | Kings Colleges | Học bổng dành riêng cho sinh viên của Kings Colleges | 10 | Trị giá lên tới £21,318 | Tất cả các khóa dự bị đại học, phụ thuộc vào thành tích học tập trước đây |
14 | London South Bank University | Học bổng dành cho sinh viên Việt Nam | Không giới hạn | £1,000/năm | Tất cả các khóa đại học và sau đại học |
15 | Manchester Metropolitan University | Học bổng Phó hiệu trưởng | Thông báo cụ thể sau | Cho sinh viên nhập học năm 2015/16, nhà trường có một số học bổng trị giá £2,500 cho sinh viên đại học toàn thời gian và £3,000 cho sinh viên sau đại học toàn thời gian | Các khóa đại học và sau đại học |
Học bổng cho các khóa sau đại học của Khoa Kinh doanh | Thông báo cụ thể sau | Cho năm học 2015/16, nhà trường có 6 học bổng cho sinh viên toàn thời gian trị giá £1,000; 6 học bổng cho sinh viên bán thời gian trị giá £500 (được giảm trực tiếp vào học phí) | Khóa học sau đại học Thạc sỹ Khoa học tự nhiên tại Khoa Kinh doanh | ||
Học bổng Thể thao | Thông báo cụ thể sau | Trường có nhiều học bổng khác nhau | Học bổng Thể thao của trường nhằm hỗ trợ các vận động viên tài năng của các môn thể thao khác nhau bởi các vận động viên này phải kết hợp giữa yêu cầu tập huấn, các chương trình thi đấu và việc học cho bằng cấp đẳng cấp thế giời | ||
16 | Newcastle College | Học bổng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc | Trị giá lên tới £1,000 | Các chương trình thạc sỹ liên quan đến kinh doanh | |
Học bổng dành cho cựu sinh viên quốc tế | £500 | Dành cho nhiều khóa học | |||
17 | Newcastle University | Học bổng cho các khóa sau đại học của Đại học Newcastle cho sinh viên Đông Nam Á | 18 | £3,000 | Tất cả các khóa học trên lớp sau đại học |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế học các khóa sau đại học (NUIPS) | 30 – 50 | £2,000 | Tất cả các khóa học trên lớp của các khóa sau đại học | ||
Học bổng nghiên cứu dành cho sinh viên nước ngoài (NUORS) | Giới hạn | £5,000- £9,000/năm | Thông báo sau | ||
18 | Northumbria University | Học bổng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc | £1,500-£2,000 | Tất cả các khóa đại học và sau đại học | |
Học bổng của trường Northumbria cơ sở London | Không giới hạn | £2,000 | Tất cả khóa học (trừ các khóa Dự bị Thạc sỹ) | ||
19 | Oxford International Education Group | Học bổng cho kết quả học tập xuất sắc | De Montfort University: từ £500 đến £2,000 phụ thuộc vào kết quả học tập và chương trình dự bị chuyển tiếp Canterbury Christ Church University: 3 học bổng trị giá 50% duy nhất cho khóa nhập học tháng 1 năm 2016, phụ thuộc vào kết quả học tập. Những học bổng này chỉ áp dụng cho sinh viên đăng ký học các chương trình dự bị chuyển tiếp 3 kỳ |
De Montfort University: – Khóa dự bị quốc tế: Kinh doanh và Luật, Nghệ thuật và Thiết kế, Truyền thông, Máy tính và Kỹ thuật, Khoa học cuộc sống, Dược. – Chương trình đại học quốc tế năm đầu tiên: Quản lý kinh doanh, Kỹ thuật và máy tính. – Các khóa dự bị thạc sỹ: Kinh doanh, Nghệ thuật và Thiết kếCanterbury Christ Church University – Chương trình dự bị quốc tế: Kinh doanh – Chương trình đại học quốc tế năm đầu tiên: Kinh doanh – Các khóa dự bị thạc sỹ: Kinh doanh |
|
20 | Plymouth University | Học bổng cho sinh viên quốc tế của Phó Hiệu trưởng | 3 | £5,000 | Tất cả các khóa trên lớp sau đại học |
Học bổng các khóa sau đại học cho sinh viên quốc tế | 100 | £1,500 | Tất cả các khóa trên lớp sau đại học | ||
Học bổng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc | 10 | £2,500 | Tất cả các khóa trên lớp sau đại học | ||
21 | Queen Ethelburga’s College | 6 | Lên đến £5,000 | A-level | |
22 | Queen Mary University of London | Học bổng của Khoa kinh tế và tài chính | 5 | £5,000 | Thạc sỹ khoa học tự nhiên kinh tếm Thạc sỹ khoa học tự nhiên Tài chính và Kinh tế lượng, Thạc sỹ Khoa học tự nhiên Ngân hàng và Tài chính. |
4 | £5,000 | Thạc sỹ Khoa học tự nhiên ngành Đầu tư và Tài chính, Thạc sỹ Khoa học tự nhiên ngành Ngân hàng, Thạc sỹ Khoa học tự nhiên ngành Kinh doanh Tài chính, Thạc sỹ khoa học tự nhiên ngành Tài chính | |||
23 | Queen University Belfast | Học bổng cho sinh viên quốc tế học các khóa đại học | 2 | Toàn bộ học phí | |
Học bổng cho sinh viên quốc tế học các khóa sau đại học | 2 | Toàn bộ học phí | Tất cả các khóa trên lớp sau đại học Không áp dụng cho một số trường hợp. |
||
24 | Sheffied Hallam University | Học bổng Transform Together | 100% và 50% học phí | Tất cả các khóa đại học và trên lớp sau đại học | |
Học bổng Transform Together | Toàn bộ phí cho các khóa sau đại học và 50% cho khóa đại học | Tất cả các khóa trên lớp sau đại học và các khóa đại học | |||
25 | Southampton Solent University | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | £1,000 | Tất cả khóa học | |
26 | The Royal Agricultural University | Học bổng Hiệu trưởng | Học bổng Hiệu trưởng dành cho sinh viên quốc tế theo học chương trình đại học có giá trị £1,000/năm của khóa đại học. Học bổng Principal dành cho sinh viên quốc tế khóa sau đại học như sau: – Khóa thạc sĩ: Học bổng có trị giá £1,500 – Khóa MBA: Học bổng có trị giá £3,000 |
Khóa đại học và sau đại học | |
27 | The University Of Hull | Nhiều học bổng khác nhau | Nhiều | Học bổng có nhiều giá trị khác nhau (Toàn phần, bán phần) | Khóa đại học và sau đại học |
28 | The University Of Lincoln | Học bổng daành cho sinh viên quốc tế | Không giới hạn | £2,000 | Khóa sau đại học |
Học bổng xuất sắc dành cho sinh viên Việt Nam chuyên ngành Thạc sĩ Tài chính/các phần học bổng toàn cầu cho chương trình sau đại học | Không giới hạn | Học bổng dành cho sinh viên Việt Nam có thành tích xuất sắc: 50% học phí Học bổng sau đại học toàn cầu trị giá £2,000 |
Học bổng dành cho sinh viên Việt Nam có thành tích xuất sắc: Thạc sĩ chuyên ngành Tài chính Học bổng toàn cầu cho chương trình sau đại học: tất cả các chương trình thạc sĩ |
||
29 | The University Of Liverpool | Vice Chancellor’s International Attainment Scholarship – PGT | N/A | 20% học phí | Sau đại học |
Học bổng của Khoa Management School PGT | Không giới hạn | £1,000 | Chỉ dành cho Management School MBA hoặc chương trình MSc | ||
30 | The University of Manchester | ||||
31 | The University of Northampton | Học bổng quốc tế | 20 | £1,000 | Tất cả các khóa dđại học và sau đại học |
Nhiều học bổng khác nhau | Nhiều | Đa dạng | Nhiều khóa học | ||
32 | The University of Sheffield | Học bổng cử nhân | Không giới hạn | £2,000 – 2,500 | Tất cả các khóa cử nhân |
Học bổng sau đại học | Không giới hạn | £2,000 – 2,500 (Tùy thuộc học phí của khóa học) | Tất cả các khóa thạc sỹ theo hình thức lên lớp | ||
33 | University College London | Học bổng UCL | |||
34 | University of Birmingham | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Đa dạng | Đa dạng | Đa dạng |
35 | University of Brighton | Học bổng quốc tế | Bậc cử nhân: 10 Bậc sau đại học: 30 |
Bậc cử nhân: £3,000/năm Bậc sau đại học: £5,000/năm |
Tất cả các khóa đại học và sau đại học |
Học bổng quốc tế Huxley | N/A | £2,000 | Đăng ký khóa học sau đại học thuộc một trong các ngành sau: – Biomedical Sciences MSc – Industrial Pharmaceutical Sciences MSc – Pharmacology MSc – Bioscience Mres – Ecology Mres – Chemistry Mres – Pharmaceutical and Biomedical Sciences Mres |
||
Học bổng sau đại học Vice-Chancellor’s | N/A | £3,000 | Đăng ký khóa học sau đại học thuộc các khoa: – Art – Social Sciences (bao gồm: Business, Education, Sport, Service Management) – Life – Health and Physical Sciences |
||
Học bổng nghiên cứu quốc tế | 2 | Toàn bộ học phí (tối đa 3 năm) | Khóa học nghiên cứu sau đại học | ||
36 | University of Essex | Học bổng thạc sỹ Học thuật Quốc tế xuất sắc | £4,000 | Các khóa sau đại học (trừ MBA) | |
Học bổng MBA | Tự động cấp cho sinh viên đạt yêu cầu | £5,000 | Chỉ dành cho MBA | ||
37 | University Of Gloucestershire | Học bổng sinh viên quốc tế xuất sắc | 17 | 5 suất 50% và 12 suất 20% học phí | Tất cả các khóa đại học và sau đại học |
Học bổng nghiên cứu | 1 | 30% học phí | Tất cả các khóa nghiên cứu thạc sĩ và tiến sĩ | ||
Học bổng thạc sỹ các ngành cụ thể | 6 | 2 học bổng MBA trị giá £2,000 1 học bổng thạc sĩ kiến trúc quang cảnh trị giá £2,000 1 học bổng thạc sĩ nghiên cứu môi trường bền vững trị giá £2,000 2 học bổng nghiên cứu nghệ thuật và thiết kế trị giá 30% |
|||
Học bổng đại học | Không giới hạn | £1,000 | Tất cả các khóa đại học | ||
Học bổng sau đại học | Không giới hạn | £1,500 | Tất cả các khóa sau đại học | ||
Giảm giá cho sinh viên đóng học phí sớm | Không giới hạn | £500 | Tất cả các khóa đại học và sau đại học | ||
38 | University of Greenwich | Học bổng quốc tịch | Tất cả | £1,000 | Sinh viên đại học và sau đại học |
39 | University of Portsmouth | Học bổng GOAL | Không giới hạn | £1,200 – £1,517 | Tất cả các khóa đại học và sau đại học, các khóa nghiên cứu với học phí một năm là £12,000 hoặc cao hơn |
40 | University of Reading | Học bổng tú tài | 1 | Toàn bộ học phí | Tất cả các khóa đại học trừ các chương trình học của trường đại học Henley |
41 | University of Southampton | Học bổng dành cho sinh viên Việt Nam xuất sắc | Không giới hạn | 10% hoặc 15% học phí | Tất cả khóa dự bị tại đại học Southampton |
Học bổng khoa kinh doanh | Không giới hạn | £3,000 hoặc £5,000 | Tất cả các khóa thạc sỹ của Southampton Business School | ||
MBA | Không giới hạn | 25% cho loại xuất sắc (điểm trung bình 8.0) và 5 năm kinh nghiệm 25% cho loại khá (điểm trung bình 7.0) và 8 năm kinh nghiệm 15% cho loại khá (điểm trung bình 7.0) và 5 năm kinh nghiệm |
MBA | ||
42 | University of South Wales | Học bổng phát triển quốc tế Chancellor | Không giới hạn | £2,500 mỗi năm cho sinh viên khóa đại học £2,000 cho khóa sau đại học £1,500 cho ứng viên khóa MBA |
Tất cả các khóa đại học |
43 | University of Strathclyde | Học bổng cho sinh viên Việt Nam học trường Strathclyde khoa Kinh doanh | 5 | Giảm £5,000 học phí | |
44 | University of Surrey | Học bổng Surrey Merit | Không giới hạn | Học bổng bằng tiền mặt có giá trị £2,000 và thành viên của Surrey Sports Park trong năm học đầu tiên | Các chương trình đại học: Kỹ sư điện, Kỹ sư điện hệ thống nghe nhìn, Kỹ sư điện truyền thông, Kỹ sư điện hệ thống máy tính, Kỹ sư điện công nghệ nano, Kỹ sư điện hệ thống không gian, Toán tài chính, Toán học, Toán học và Âm nhạc, Khoa học kỹ thuật cơ khí, Kỹ sư không gian, Kỹ sư động cơ xe, Kỹ sư cơ khí, Kỹ sư Y khoa, Tâm lý học |
45 | University of the West of England, Bristol | Học bổng học thuật | Không giới hạn | Học bổng trị giá 1,500 dành cho tất cả sinh viên có thành tích xuất sắc nộp đơn vào các khóa sau đại học | Tất cả các khóa sau đại học |
Học bổng sau đại học | 2 | 2 học bổng cho mỗi chuyên khoa. 1 học bổng 100% và 1 học bổng 50% mỗi năm cho một môn học | |||
46 | University of Warwick | Học bổng Chevening-WMG | 2 | WMG, thuộc đại học Warwich, mang đến cho sinh viên tại khu vực Đông Nam Á hai phần học bổng toàn thời gian Chevening | Học bổng dành cho sinh viên theo học chương trình thạc sĩ một năm tại WMG |
Học bổng quốc tế của Hiệu trưởng | 25 | Toàn bộ học phí cho sinh viên quốc tế cộng phí sinh hoạt | Học bổng quốc tế của Hiệu trưởng được cấp mỗi năm và chỉ dành cho sinh viên quốc tế theo học chương trình tiến sĩ tại Warwick |