Trường Trung học Las Virgenes Unified School District
Calabasas, California, USA.
Las Virgenes Unified School District luôn tập trung nâng cao thành tích học tập của học sinh và mỗi trường là một tổ chức nhân đạo, trân trọng tình cảm cũng như tri thức của học sinh, cung cấp một nền giáo dục chất lượng tốt nhất có thể trong môi trường cá nhân hoá. Trường mong muốn mỗi học sinh có thể nhận ra tối đa tiềm năng của bản thân mình và có trách nhiệm với sự phát triển của cộng đồng và xã hội.
Loại trường:
Public
| Dayschool
| Coed
Nhận học sinh lớp:
Lớp 10 - 12
Năm thành lập:
1962
Tổng số sinh viên:
11.547
Tỷ lệ giáo viên/học sinh: 1:24
Địa chỉ:
4111 Las Virgenes Road Calabasas, CA 91302, Hoa Kỳ.
Calabasas là một thành phố giàu có ở Los Angeles County, California. Nó nằm trên các ngọn đồi ở phía tây nam San Fernando Valley và các dãy núi Santa Monica giữa Woodland Hills, Agoura Hills, West Hills, Hidden Hills và Malibu, California. Dân số khu vực 22.000 người.
Thành phố lớn gần nhất: Los Angeles (Cách 40 phút về phía Tây)
Sân bay gần nhất: Los Angeles International Airport (LAX)
Highlight
#40 Tỉnh bang
Hạng A
69/723 Best Places to Teach in California
71/738 Districts with the Best Teachers in California
Giới thiệu về trường
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Las Virgenes Unified School District lấy trọng tâm là cung cấp các cơ sở chất lượng, giúp hỗ trợ xuất sắc trong giáo dục và học tập. Nhờ có khí hậu ôn hòa quanh năm, khuôn viên trường Calabasas được thiết kế thoáng mát như công viên. Hệ thống cơ sở vật chất gồm có sân lát cỏ, sân vận động thể thao, hồ bơi đạt chuẩn Olympic, trung tâm truyền thông hiện đại, trung tâm biểu diễn nghệ thuật,...
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẬP
Các môn học:
Nghệ thuật ngôn ngữ tiếng Anh: Tiếng Anh I-III, Văn hóa Lit và Pop qua thời gian, Văn học thiếu niên, Đọc và viết, Viết sáng tạo, Tâm lý học thể thao và y học thể thao, Hội thảo khoa học viễn tưởng & giả tưởng, Dự án cao cấp.
Khoa học xã hội:Địa lý nhân văn, Lịch sử thế giới, Lịch sử, Lịch sử Mỹ, HL, Chính phủ Mỹ, Kinh tế.
Toán học: Đại số, Hình học, Thống kê, Toán học và kỹ thuật ứng dụng, Phân tích toán, Toán học hữu hạn, Đại số tài chính, Phân tích toán học, Tính toán.
Ngoại ngữ: Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha.
Nghệ thuật: Mỹ thuật, Niên giám, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật studio 2D/3D, Cơ sở lý luận, Thiết kế trong kính, Hình ảnh, Hình ảnh ký thuật số, Phim và sản xuất video, Kiến trúc, Ghi-ta, Ban nhạc.
Giáo dục thể chất
Chương trình công nghệ học tập 1:1: Học sinh từ lớp 3 đến lớp 11 mang theo bên mình và sử dụng một chiếc máy tính xách tay nhỏ trong suốt ngày học và tham gia học tập hợp tác thông qua việc sử dụng nhiều nội dung và sáng tạo phương tiện, cộng tác, tự đánh giá và đánh giá trực tuyến công cụ. Mục tiêu chính của chương trình bao gồm: Tăng thành tích học tập và đáp ứng các tiêu chuẩn chung của tiểu bang, tạo sinh viên nhận thức toàn cầu, đại học, nghề nghiệp và sẵn sàng cho cuộc sống, cá nhân hóa việc học trên lớp.
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
Thể thao:
Nam:
Mùa thu: Chạy việt dã, Bóng bầu dục, Bóng nước.
Mùa đông: Bóng rổ, Bóng đá, Đấu vật.
Mùa xuân: Bóng chày, Golf, Bóng vợt, Bơi và lặn, Tennis, Thể thao tổng hợp chạy, nhảy, ném, Bóng chuyền.
Nữ:
Mùa thu: Thể thao cổ vũ, Chạy việt dã, Golf, Tennis, Bóng chuyền.
Mùa xuân: Thể thao cổ vũ, Bóng vợt, Bóng mềm, Bơi và lặn, Thể thao tổng hợp chạy, nhảy, ném.
Câu lạc bộ: Câu lạc bộ âm nhạc, Câu lạc bộ nghệ thuật và kịch, Câu lạc bộ quảng cáo, Câu lạc bộ Anime, Câu lạc bộ Bboys, Câu lạc bộ cờ vua, Câu lạc bộ Cricket, Đội khiêu vũ, Khoa học máy tính, Câu lạc bộ kịch, Lãnh đạo doanh nghiệp tương lai của Mỹ, Câu lạc bộ nghệ thuật chơi gam, Môi trường sống cho nhân loại, Câu lạc bộ phim độc lập, Câu lạc bộ đầu tư, Hội danh dự toán học, Câu lạc bộ Ping Pong, Câu lạc bộ người máy, Câu lạc bộ leo núi, Câu lạc bộ Salsa, Câu lạc bộ Scuba, Câu lạc bộ Skier và Câu lạc bộ, Câu lạc bộ Tây Ban Nha, Câu lạc bộ nghệ thuật sân khấu, Câu lạc bộ nghệ thuật gia sư Câu lạc bộ Frixaee, Câu lạc bộ UNICEF.
Tỷ lệ chấp nhận Đại học: 94%
Một số trường chấp nhận tiêu biểu: Berklee College of Music, Boston University, Brandeis University, UC Berkeley, UC Davis, UCLA, UC San Diego, UC Santa Barbara, California College of Arts, Case Western Reserve University, University of Cincinnati, University of Colorado at Boulder, Cornell University, George Washington University, MCGill University (Canada), University of Miami, University of Michigan, University of North Carolina at Chapel Hill, Northwestern University, Ohio State University, University of Oregon, Parsons The New School of Design, Pennsylvania State University, University of Texas- Austin, University of Washington, University of Wisconsin- Madison.
Điểm trung bình SAT: 1280
Điểm trung bình ACT: 29
Các khóa học IB: CÓ
Tiếng Anh I-II, Tiếng Anh HL1, Tiếng Anh HL2, Lịch sử HL1, Lịch sử châu Mỹ HL2, Hình học, Đại số, Toán SL.
Các khóa học nâng cao AP: CÓ
Tiếng Anh III, Tiếng Anh IV, Địa lý Nhân văn, Lịch sử châu Âu, Nhân văn, Lịch sử Hoa Kỳ, Chính phủ Mỹ, Lịch sử thế giới, Thống kê, Tính toán AB, Tính toán BC, Thiết kế 2D, Lịch sử nghệ thuật.
Các khóa học nâng cao Honor: CÓ
Tiếng Anh IP HP, Tiếng Anh II P HP, Tiếng Anh III P HP, Lịch sử, Hình học, Đại số, Phân tích toán học, Tính toán.
Kỳ nhập học
Tháng 8
Học phí và chi phí học tập
(Mang tính chất tham khảo, mời bạn liên hệ để được cấp nhật thông tin mới nhất)
Học phí: 29.500 USD
Đã bao gồm học phí, nhà ở, hỗ trợ ngôn ngữ
Các phí chưa bao gồm: phí sử dụng tủ đồ tại trường, phí tham gia hoạt động thể thao, phí mua sách vở, phí ăn trưa tại căng tin nhà trường, phí tiêu vặt hàng tháng, phí đổi gia đình bản xứ ($500), phí bảo hiểm ($800/năm học hoặc $400/kỳ học).
Yêu cầu đầu vào
SLEP: Từ 60
TOEFL: Từ 80
ELTiS: Từ 242
Chương trình Tiếng anh: CÓ
Photos & Videos
Brochure của trường
Đăng ký nhận Brochure
Calabasas, California, USA
Calabasas là một thành phố thuộc Hạt Los Angeles, California, Hoa Kỳ, nằm ở vùng đồi phía tây Thung lũng San Fernando và ở phía tây bắc dãy núi Santa Monica giữa Đồi Woodland, Đồi Agoura, Đồi West, Đồi Hidden và Malibu, California.
Xem chi tiết