International Ambassador Scholarship
International Ambassador Scholarship

Trường Đại học University of West London tiền thân là trường Đại học Lady Byron School thành lập năm 1860, sau nhiều lần sát nhập và đổi tên đến năm 2010, trường có tên là University of West London.
Trường cấp học bổng | University of West London |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | £5,000 - £2,000 |
Hạn nộp | 11/7 |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
University of Hertfordshire | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 20% học phí |
Thạc sĩ |
Học bổng dành cho sinh viên đã tốt nghiệp Cử nhân tại trường, muốn đăng kí lên Thạc sĩ |
Mander Portman Woodward (MPW) | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 100% học phí |
Trung học |
|
Bournemouth University | Cấp học | Điều kiện |
International Postgraduate Scholarship Giá trị: 2000 - 5000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Brunel University London | Cấp học | Điều kiện |
International Excellence Scholarship 2019/20 Giá trị: £6,000 |
Thạc sĩ |
|
CATS College London | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 20%-40% học phí |
Trung học |
|
Học bổng khác trên thế giới
Comox Valley School District (School District No. 71), Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $ 500 |
Trung học |
GPA 8.0 - Tiếng Anh 8.0
|
University of Canberra, Australia | Cấp học | Điều kiện |
GEMS INTERNATIONAL PARTNER SCHOLARSHIP Giá trị: 10% học phí |
Cử nhân |
GPA 7.0
|
George Mason University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate International Scholarship Giá trị: $ 10,000 |
Đại học quốc tế năm 1 , Cử nhân |
|
University of Prince Edward Island (UPEI), Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $1,000 to $3,000 |
Cử nhân |
GPA 90% trở lên, thuộc Top 5% -10% của trường - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Illinois State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $11000 |
Cử nhân |
GPA 3.75 SAT 1360 or tương đương ACT |
Tin tức du học mới nhất