International Ambassador Scholarship
International Ambassador Scholarship

Trường Đại học University of West London tiền thân là trường Đại học Lady Byron School thành lập năm 1860, sau nhiều lần sát nhập và đổi tên đến năm 2010, trường có tên là University of West London.
Trường cấp học bổng | University of West London |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | £5,000 - £2,000 |
Hạn nộp | 11/7 |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
Staffordshire University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: £2000 |
Đại học quốc tế năm 1 , Cử nhân |
|
Bangor University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 70% trở lên
|
The University of Edinburgh | Cấp học | Điều kiện |
Edinburgh Global Undergraduate Mathematics Scholarships Giá trị: £5,000 |
Cử nhân |
|
University of Sunderland | Cấp học | Điều kiện |
International Scholarship 2022/23 Giá trị: £900 - £1.400 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
University of Nottingham | Cấp học | Điều kiện |
Merit-based Academic Scholarship Giá trị: £1,000 - £2,000 |
Dự bị đại học , Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ |
GPA 7.5 trở lên
|
Học bổng khác trên thế giới
The University of New South Wales - UNSW, Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Scientia Coursework Scholarship Giá trị: Full Tuition Fee; 20,000 AUD per anum |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
University of Arizona, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $5,500 - $22,000 |
Đại học quốc tế năm 1 |
GPA 3.24 - 4.00
|
Saint Louis University (SLU), USA | Cấp học | Điều kiện |
International Year One Scholarship Giá trị: $4,000 - $10,000 average |
Đại học quốc tế năm 1 |
|
ICHM - International College of Hotel Management - ICHM Adelaide, Australia | Cấp học | Điều kiện |
ICHM Entry ScholarshipsInternational Student Scholarships 2020 Giá trị: 10% tuition fee |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh 7.0 min 6.5
|
Boise State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 15.000 USD mỗi năm |
Cử nhân |
GPA 3.90-4.0 - Tiếng Anh Ko xét ACT 26+ or SAT 1230+ |
Tin tức du học mới nhất