Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship

Southern Cross University (SCU) thành lập năm 1994, nằm cách Sydney khoảng 800 km về phía đông bắc. SCU được đánh giá là một trong những trường đại học tốt nhất ở Úc trên phương diện trang thiết và chất lượng đào tạo. Trường đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo xuất sắc với bề dày thành tích về nghiên cứu với nhiều trung tâm nghiên cứu và các khóa học đa dạng.Trường đề cao chất lượng giảng dạy và dành được tiếng vang về nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực.
Trường cấp học bổng | Southern Cross University - SCU |
Tên chương trình học bổng | Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | 8.000 AUD |
Chuyên ngành |
Any |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 8.0 trở lên |
Tiếng anh | 6.5 trở lên |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên quốc tế
- Được nhận offer của trường
- Đạt thành tích xuất sắc của năm học trước
- Học tại Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbor.
Học bổng khác của trường
Southern Cross University - SCU | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship Giá trị: $8.000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Outstanding Academic Performance Scholarship Giá trị: $5000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
SCU International Women in STEM Scholarship Giá trị: $8,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng nhu cầu đầu vào của môn học - Tiếng Anh Đáp ứng nhu cầu đầu vào của môn học
|
2019 Academic Business Scholarships Giá trị: Lên đến $8,000 AUD |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng nhu cầu đầu vào của môn học - Tiếng Anh Đáp ứng nhu cầu đầu vào của môn học
|
Giá trị: 5.000 AUD |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 7.0 trở lên - Tiếng Anh 6.0 trở lên
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
University of Melbourne | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Melbourne Graduate Scholarship Giá trị: 25-100% học phí |
Thạc sĩ |
|
Griffith University | Cấp học | Điều kiện |
International Student Excellence Scholarship – Postgraduate Coursework Giá trị: 25% học phí |
Thạc sĩ |
GPA 3.0
|
Victoria University | Cấp học | Điều kiện |
VU College Diploma Merit Scholarship Giá trị: $2.000 cho học kì thứ 2 |
Cao đẳng |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
The University of Newcastle Úc (UoN) | Cấp học | Điều kiện |
ASEAN Exellence Scholarship (UG and PG) Giá trị: Up to AU$ 50,000 (AU$10,000/năm) |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
Health and Pharmacy Relocation Bursaries Giá trị: $3,000- $4,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Học bổng khác trên thế giới
Temple University, USA | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Why US campaign and scholarship Giá trị: $ 2.000 - $ 10.000 |
Cử nhân |
|
James Madison University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $ 5,000 |
Cử nhân |
GPA 2.8
|
University of Worcester, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £3,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Ontario Tech University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $30,000 CAD/năm |
Cử nhân |
GPA > 9.0
|
Bournemouth University, UK | Cấp học | Điều kiện |
International Undergraduate Scholarship Giá trị: 2000 - 15,000 |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất