Global Academic Excellence Scholarship (International)
Global Academic Excellence Scholarship (International)
Global Academic Excellence Scholarship (International)

Là một trong 8 trường trong liên minh G8 của Úc, trong hon 140 năm qua, trường Đại học University of Adelaide đào tạo rất nhiều cá nhân có thành tích xuất sắc trong nhiều lĩnh vực bao gồm các giải thưởng lớn về Nobel, hơn 100 học giả ở Rhodes, nữ thủ tướng đầu tiên của Úc, thẩm phán Tòa án Tối cao, các giáo viên giảng dạy ở trường là những nhà lãnh đạo được quốc tế công nhận. Đặc biệt trường Được thành lập với mục tiêu cao cả là không có bất cứ sự bất bình đẳng nào tại ngôi trường này cho dù bạn là ai, đến từ đâu, hoàn cảnh của bạn như nào thì bạn vẫn ược đón nhận nếu như bạn có khả năng thực sự.
Trường cấp học bổng | The University of Adelaide |
Tên chương trình học bổng | Global Academic Excellence Scholarship (International) |
Loại học bổng | Học bổng hàng năm |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | 50% học phí khóa học |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 6.8/7 |
Tiếng anh | Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học |
Điều kiện chi tiết
Đối với các chương trình đại học: ATAR là 98 HOẶC tương đương
Đối với các chương trình học sau đại học: Điểm trung bình 6,8/7 HOẶC tương đương
Lưu ý: Những ứng viên nhận học bổng đủ điều kiện nhận nhiều hơn một học bổng do Đại học Adelaide cung cấp sẽ chỉ được nhận một học bổng (phần học bổng có giá trị cao nhất mà họ đủ điều kiện nhận).
Thông tin chi tiết
Mỗi Khoa sẽ chỉ trao hai suất học bổng giảm 50% học phí cho ứng viên trong khoa của họ có điểm cao nhất trên ATAR là 98 hoặc GPA là 6.8.
Cách thức apply:
Không cần thiết phải nộp đơn xin Học bổng Xuất sắc Toàn cầu của Đại học Adelaide vì học bổng này sẽ tự động được trao cho những sinh viên đáp ứng các điều kiện trên.
Học bổng khác của trường
The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Eynesbury College International Scholarship Giá trị: 5% - 10% |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Eynesbury College High Achiever Progression Giá trị: 25% |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
The University of Adelaide Global Citizens Scholarship (International) Giá trị: 15% - 30% học phí của khóa học |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
University of Adelaide Alumni Scholarship Giá trị: 25% học phí mỗi năm |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Là cựu sinh viên (tốt nghiệp) của trường hoặc phải tốt nghiệp với bằng cấp của trường University of Adelaide trước khi bắt đầu chương trình học tiếp theo |
Giá trị: 25% học phí |
Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates (merit based) Giá trị: 25% học phí |
GPA Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học
|
|
University of Wollongong | Cấp học | Điều kiện |
University Excellent Scholarship Giá trị: 30% |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học
|
Bond University | Cấp học | Điều kiện |
International Undergraduate Excellence Scholarship Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân |
Có thành tích cao trong học tập |
Torrens University Australia | Cấp học | Điều kiện |
Here to Educate (Education) 20% Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Charles Darwin University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 15% all tuition fee |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Luther College High School, Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 1000 |
Trung học |
|
University College London, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 5000/năm |
Cử nhân |
|
Staffordshire University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 3000/năm |
Cử nhân , Dự bị thạc sĩ |
|
The University of Waikato, New Zealand | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 5,000 NZD |
Cử nhân |
|
George Mason University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate International Scholarship Giá trị: $ 10,000 |
Đại học quốc tế năm 1 , Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất