UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP

Trong suốt chặng đường phát triển của mình, Đại học Canberra luôn chú trọng đến giảng dạy chuyên nghiệp và chất lượng cao, bằng cấp của trường được công nhận trên toàn thế giới. Trong 3 năm liên tiếp, Đại học Canberra được bình chọn 5 sao cho tiêu chí sinh viên có việc làm và thu nhập cao sau tốt nghiệp (Theo The good universities guides). Nhiều sinh viên tốt nghiệp tại trường đang nắm giữ chức vị cao trong các công ty, tập đoàn và chính phủ.
Trường cấp học bổng | Canberra - University of Canberra (UC) |
Tên chương trình học bổng | UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP |
Cấp học | Cao đẳng , Dự bị đại học |
Giá trị học bổng | $2500 |
Hạn nộp | 01/04/2025 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 70% |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên quốc tế bắt đầu hoc tại trường năm 2025.
- GPA: 70% hoặc cao hơn đối với bằng tốt nghiệp THPT.
Học bổng khác của trường
Canberra - University of Canberra (UC) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 15% tuition fee |
Cao đẳng , Cử nhân |
|
Giá trị: $2000 for Diploma and Foundation, $1000 for GCAF |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
|
VS Social Champion Scholarship Giá trị: up to $ 50000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP Giá trị: 10% for duration of degree |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP Giá trị: 20% for duration of degree |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 85% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Deakin University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Chương trình đại học: 8,2 trở lên; Chương trình sau đại học: 65% trở lên Hoàn thành chương trình học của các trường Việt Nam theo danh sách |
La Trobe University | Cấp học | Điều kiện |
La Trobe South East Asia Scholarship Giá trị: 30% |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
|
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
Business scholarship: Tasmanian School of Business and Economic Giá trị: 50 - 100% học phí |
Cử nhân |
|
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
Engineering International Undergraduate Excellence Scholarship Giá trị: $10.000/ per year |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Edith Cowan University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 20% all tuition fee |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
De Montfort University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Scholarship for Vietnamese student Giá trị: 50% học phí |
Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ |
|
The University of Edinburgh, UK | Cấp học | Điều kiện |
Edinburgh Global Undergraduate Mathematics Scholarships Giá trị: £5,000 |
Cử nhân |
|
Aberystwyth University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Up to £500 per year. |
Cử nhân |
|
Elmhurst University (Elmhurst College), USA | Cấp học | Điều kiện |
Transfer International Discovery Award Giá trị: $ 5,000 |
Cử nhân |
|
Imperial College London, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 5000 GPB/per year |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất