Hanze Minerva Scholarship
Hanze Minerva Scholarship
Hanze Minerva Scholarship

Đại học Hanze (Hanze University of Applied Sciences) là một tổ chức giáo dục hiện đại, nằm ở thành phố Groningen. Trường được thành lập năm 1798 với gần 30.000 sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới theo học mỗi năm. Hanze University of Applied Sciences là một trong những ngôi trường Đại học lớn nhất phía bắc Hà Lan. Trường cung cấp nhiều chương trình học đa dạng và chất lượng như chương trình dự bị, chương trình du học hè, chương trình trao đổi, chương trình cử nhân, thạc sĩ hay các chứng chỉ ngắn hạn và nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích.
Trường cấp học bổng | Hanze University Groningen, University of Applied Sciences |
Tên chương trình học bổng | Hanze Minerva Scholarship |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng |
2500 euros
The Hanze Minerva Scholarship is a contribution towards to costs of living and cannot be used to reduce the tuition fee. |
Hạn nộp | 1 June |
Học bổng khác của trường
Hanze University Groningen, University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Orange Knowledge Program (OKP) Giá trị: 13900 EUR |
Thạc sĩ |
|
Orange Tulip Scholarship (OTS) Giá trị: 2500 Eur (IMC), 3000 Eur (IBS, SSE) |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: 2000 - 5000 Eur |
Cử nhân |
|
Giá trị: 10.000 Eur |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: 5000 Eur |
Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Hà Lan
Wittenborg University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 500 - 3000 Eur |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 8.0 - Tiếng Anh IELTS từ 6.5 2 Recommendation letters |
Giá trị: €5.000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 8.0 - Tiếng Anh IELTS từ 7.0 hoặc TOEFL tương đương
|
HAN University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: €7.500 |
Cử nhân |
Tiếng Anh IELTS từ 6.5, TOEFL iBT từ 90 hoặc chứng chỉ CAE/ CPE
|
Fontys University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: €2.100 |
Cử nhân |
GPA 75% trở lên trong môn Toán và Vật Lý - Tiếng Anh IELTS 6.0 CV, Motivation Letter |
Saxion University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 2500 Eur |
Cử nhân |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0
|
Học bổng khác trên thế giới
Southern Cross University - SCU, Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
2019 Academic Business Scholarships Giá trị: Lên đến $8,000 AUD |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng nhu cầu đầu vào của môn học - Tiếng Anh Đáp ứng nhu cầu đầu vào của môn học
|
University of Canada West, Canada | Cấp học | Điều kiện |
UCW - Scholarships for Academic Excellence Giá trị: $ 10,000-$ 20,000 |
Cử nhân |
|
Griffith University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Griffith Remarkable Scholarship Giá trị: 50% all tuition fee |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Drew University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $2,500 |
Cử nhân |
|
Texas A&M University - Corpus Christi, USA | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate Direct Admission Giá trị: $1,000 - $4,000 |
Cử nhân |
GPA minimum GPA of 3.0
|
Tin tức du học mới nhất