Hanze Music Scholarship
Hanze Music Scholarship
Hanze Music Scholarship

Đại học Hanze (Hanze University of Applied Sciences) là một tổ chức giáo dục hiện đại, nằm ở thành phố Groningen. Trường được thành lập năm 1798 với gần 30.000 sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới theo học mỗi năm. Hanze University of Applied Sciences là một trong những ngôi trường Đại học lớn nhất phía bắc Hà Lan. Trường cung cấp nhiều chương trình học đa dạng và chất lượng như chương trình dự bị, chương trình du học hè, chương trình trao đổi, chương trình cử nhân, thạc sĩ hay các chứng chỉ ngắn hạn và nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích.
Trường cấp học bổng | Hanze University Groningen, University of Applied Sciences |
Tên chương trình học bổng | Hanze Music Scholarship |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng |
2000 - 5000 Eur
Trừ vào chi phí ăn ở |
Chuyên ngành |
Đăng kí vào các chương trình Cử nhân của Prince Claus Conservatoire. |
Thông tin chi tiết
- Gửi email đến địa chỉ Mr. Peter Tjeerdsma. Email: p.tjeerdsma@pl.hanze.nl
Học bổng khác của trường
Hanze University Groningen, University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Orange Knowledge Program (OKP) Giá trị: 13900 EUR |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: 2500 euros |
Cử nhân |
|
Orange Tulip Scholarship (OTS) Giá trị: 2500 Eur (IMC), 3000 Eur (IBS, SSE) |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: 10.000 Eur |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: 5000 Eur |
Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Hà Lan
NHL Stenden University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 5000 euros |
Đại học quốc tế năm 1 |
|
Saxion University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 2500 Eur |
Cử nhân |
|
Fontys University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: €2.100 |
Cử nhân |
GPA 75% trở lên trong môn Toán và Vật Lý - Tiếng Anh IELTS 6.0 CV, Motivation Letter |
Giá trị: € 5,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Tiếng Anh IELTS 6.0 đối với chương trình Đại học hoặc 6.5 đối với chương trình Thạc sỹ CV, Personal Statement |
Wittenborg University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 500 - 3000 Eur |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 8.0 - Tiếng Anh IELTS từ 6.5 2 Recommendation letters |
Học bổng khác trên thế giới
La Trobe University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
La Trobe International Scholarships Giá trị: 20%, 25%, 30% học phí mỗi năm |
Thạc sĩ |
GPA 55% trở lên - Tiếng Anh IELTS 6.5( no band under 6.0)
|
Australian National University ANU, Australia | Cấp học | Điều kiện |
ANU College of Business & Economics Community Engagement Award Giá trị: 1000 USD |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 60%
|
Ottawa Catholic School Board, Canada | Cấp học | Điều kiện |
OCSB International Student Program Award For Citizenship Giá trị: $600 |
|
|
Blue Mountain International Hotel Management School (BMIHMS), Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: up to $20,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Fairleigh Dickinson University FDU - Vancouver Campus, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Academic Merit Based Scholarship Giá trị: 30% Học Phí |
Đại học quốc tế năm 1 |
GPA CGPA 3.5 – 4.0 - Tiếng Anh Đạt điều kiện đầu vào
|
Tin tức du học mới nhất