UCW - Scholarships for Academic Excellence
UCW - Scholarships for Academic Excellence
Scholarships for Academic Excellence
Đại học University Canada West (UCW) là trường đại học có uy tín cao trong hệ thống các trường Đại học Canada, nơi đây tạo cho sinh viên nhiều cơ hội tạo dựng nghề nghiệp, hay thậm chí bạn muốn thay đổi nghề nghiệp cho sự thăng tiến trong công việc với bằng cấp được Canada và các nước trên thế giới công nhận. Trường có có 2 trụ sở đặt tại Vancouver và Victoria, bang British Columbia.
Trường cấp học bổng | University of Canada West |
Tên chương trình học bổng | Scholarships for Academic Excellence |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng | $ 10,000-$ 20,000 |
Chuyên ngành |
Các chương trình áp dụng: MBA , Bachelor of Commerce, Bachelor of Arts in Business Communication, Associate of Arts |
Hạn nộp | Thời điểm đăng ký nhập học vào UCW |
Điều kiện chi tiết
Những học bổng này dành cho sinh viên quốc tế và trong nước có điểm học tập xuất sắc, những người muốn tiếp tục xuất sắc trong lĩnh vực học tập và công việc đã chọn.
Đủ điều kiện : Để được xem xét cho các học bổng này, bạn phải nộp Đơn xin Học bổng & Giải thưởng tại thời điểm đăng ký nhập học vào UCW.
Những người nhận học bổng của giải thưởng Đại học phải duy trì điểm trung bình 2,67 để duy trì đủ điều kiện cho các khoản giải ngân thứ hai và sau đó.
Thông tin chi tiết
Tổng học bổng cho thời gian của Hiệp hội nghệ thuật
Điểm trung bình tích lũy trong số 4,33 |
Sinh viên trong nước | Sinh viên quốc tế |
3,80 trở lên | $ 4,000 | $ 10,000 |
3,60 đến 3,79 | $ 3,000 | $ 8,000 |
3,40 đến 3,59 | $ 2,000 | $ 6,000 |
3,20 đến 3,39 | $ 1,000 | $ 4,000 |
Tổng học bổng trong thời gian Cử nhân Thương mại và Cử nhân Nghệ thuật Giao tiếp Kinh doanh
Điểm trung bình tích lũy trong số 4,33 |
Sinh viên trong nước | Sinh viên quốc tế |
3,80 trở lên | $ 8,000 | $ 20,000 |
3,60 đến 3,79 | $ 6,000 | $ 16,000 |
3,40 đến 3,59 | $ 4,000 | $ 12,000 |
3,20 đến 3,39 | $ 2,000 | $ 8,000 |
Học bổng khác của trường
University of Canada West | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Học bổng đầu vào dành cho sinh viên Việt Nam Giá trị: Lên đến CAD $18,900 |
Cao đẳng , Cử nhân , Thạc sĩ |
Tiếng Anh 7.0 Có Thư xin học bổng |
UCW - MBA Excellence Scholarship for Continuing Students Giá trị: $ 2,000 |
Thạc sĩ |
GPA 3,60 Sinh viên trong nước và quốc tế hiện tại trong chương trình MBA; Sinh viên đã nhân học bổng đầu vào đủ điều kiện. |
UCW - Southeast Asia (SEA) Regional Grant Giá trị: $ 18,900 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
UCW - MBA Foundation Study Grant Giá trị: $ 6,500 |
Thạc sĩ |
Có mẫu đơn xin hoc bổng và hoàn thành giải thưởng; Tuyên bố cá nhân; Hoàn thành chương trình MBA Foundation và chương trình cấp bằng MBA |
UCW - Scholarships for Academic Excellence Giá trị: $ 10,000 |
Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Canada
Northern College | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $ 500 |
|
|
University of Lethbridge | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng Board of Governors’ Relocation Scholarship Giá trị: 500 CAD |
Cử nhân |
GPA 8.0
|
Giải thưởng đầu vào High School Awards Giá trị: 6.000 CAD |
Cử nhân |
|
University of Manitoba (ICM) | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 3,000 |
GPA 6.0 - Tiếng Anh 5.5 with no band lower than 5.0 Application form, Interview, Scholarship essay |
|
Sault College | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: CAD 2,500 |
Cao đẳng , Cao đẳng nâng cao , Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
Tiếng Anh 6.0 tất cả các band
|
Học bổng khác trên thế giới
Cardiff Metropolitan University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 25% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Imperial College London, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 5000 GPB/per year |
Cử nhân |
|
Federation University Australia (FUA), Australia | Cấp học | Điều kiện |
Federation University Australia Global Innovator Scholarship Giá trị: 20% tuition fee |
GPA 7.0 - 9.0
|
|
Baylor University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate Direct Admission Giá trị: $10,000 - $21,000 |
Cử nhân |
|
Colorado State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $40,000 |
Cử nhân |
GPA 3.3/4.0
|
Tin tức du học mới nhất