Vietnam Bursary
Vietnam Bursary
Vietnam Bursary

University of Wollongong là một trong những trường đại học trẻ tốt nhất trên thế giới. Hiện tại Đại học Wollongong của Úc nằm trong top 2% các trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới. Nằm tại thành phố Wollongong cách Sydney 90 phút đi xe, đại học Wollongong sở hữu một khuôn viên rộng 83 hecta, cho bạn trải nghiệm thực sự của một trường Đại học đẳng cấp và đầy đủ tiện nghi,
Trường cấp học bổng | University of Wollongong |
Tên chương trình học bổng | Vietnam Bursary |
Cấp học | Cao đẳng , Dự bị đại học , Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng |
10%
10% |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu học bổng |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu học bổng |
Thông tin chi tiết
- Yêu cầu: Học sinh nhận được thư mời vào một eligible coursework degree của trường.
- Nếu đi qua pathway thì sẽ áp dụng học bổng 10% cho cả năm Foundation/Diploma. Học sinh có kết quả xuất sắc khi học pathway vẫn có cơ hội được revise học bổng từ 10% lên 30%.
- Nếu package cùng tiếng Anh thì vẫn nhận được học bổng khóa chính.
- Lưu ý: Trường vẫn honour các thư mời cấp trước ngày 6/9/2023 đã offer học bổng Country Busary trị giá 20% học phí toàn khóa học. Học sinh có offer cần accept đúng hạn để nhận được học bổng này.
Học bổng khác của trường
University of Wollongong | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
University Excellent Scholarship Giá trị: 30% |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
The University of New South Wales - UNSW | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Herbert Smith Freehills Law and Economics Honours Year Award Giá trị: $5,000 for 1 year |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Griffith University | Cấp học | Điều kiện |
International Student Excellence Scholarship – Postgraduate Coursework Giá trị: 25% học phí |
Thạc sĩ |
GPA 3.0
|
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
Monash International Merit Scholarship Giá trị: $10,000/year |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Tối thiểu 8.5 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Flinders University | Cấp học | Điều kiện |
Flinders Go Beyond Scholarship Giá trị: 20%-25% Học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 7.5-8.0 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học GPA 7.5 - 20% học phí; GPA 8.0 - 25% học phí |
The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
Eynesbury College International Scholarship Giá trị: 5% - 10% |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Anglia Ruskin University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Alumni Scholarship Giá trị: £3,000 |
Cử nhân |
|
Suffolk University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $4,000 - $18,500 |
Cử nhân |
|
Saint Mary's University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Renewable Entrance Scholarships Giá trị: $1,000 - $7,000 |
Đại học quốc tế năm 1 |
GPA 8.0 trở lên
|
Cardiff Sixth Form College, UK | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng 50% học phí dành cho sinh viên quốc tế của Cardiff Sixth Form College Giá trị: 50% học phí |
Trung học |
|
Heriot-Watt University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 1500 GBP |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất