VU Master of Counselling Global Scholarship 2020
VU Master of Counselling Global Scholarship 2020
VU Master of Counselling Global Scholarship 2020
Với hơn 100 năm kinh nghiệm giảng dạy, Đại học Victoria là trường đại học đẳng cấp thế giới tại thành phố đáng sống nhất thế giới, Đại học Victoria (VU) đứng trong top 2% các trường đại học trên toàn thế giới và 56 trong 200 trường đại học hàng đầu thế giới dưới 50 năm. Năm 2018, Trường đã trở thành trường đại học đầu tiên và duy nhất ở Úc dạy văn bằng đại học subject-by-subject, phá vỡ phương thức truyền thống. Phát huy thế mạnh nghiên cứu của mình, trường hợp tác với các tổ chức cao cấp như Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc và Viện Thể thao Úc. Trường cũng có các cơ sở vật chất tiên tiến như Phòng thí nghiệm Khoa học Thể dục và Thể thao trị giá 68 triệu đô la Úc.
| Trường cấp học bổng | Victoria University |
| Tên chương trình học bổng | VU Master of Counselling Global Scholarship 2020 |
| Cấp học | Thạc sĩ |
| Giá trị học bổng |
Up to $6.000
$3.000/1 year |
| Chuyên ngành |
Master of Counselling |
| Điều kiện tóm tắt | |
| GPA | Đáp ứng yêu cầu học bổng |
| Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu học bổng |
Điều kiện chi tiết
SInh viên quốc tế bắt đầu học tại Melbourne, đăng kí học chương trình Master of Counselling
Để duy trì học bổng sinh viên đạt điểm tối thiểu WAM 70
Học bổng khác của trường
| Victoria University | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: 25% |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh 6.5 min 6.0
|
|
VU College Diploma Merit Scholarship Giá trị: $2.000 cho học kì thứ 2 |
Cao đẳng |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
| Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
ANU College of Law International Excellence Scholarship Giá trị: 20.000 |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA 5.5/7.0 hoặc tương đương - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
|
ANU College of Business & Economics South East Asia Merit Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
| University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
|
Women in Seafaring Scholarship Giá trị: 100% |
Cử nhân |
|
| Curtin University | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 20.000 AUD cho chi phí sinh hoạt, đi lại và học tậ |
Cử nhân |
GPA > 9.0
|
| The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
|
Eynesbury College International Scholarship Giá trị: 5% - 10% |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
| NatMatSci - The National Mathematics and Science College, UK | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
STEM Scholarship at The National Mathematics and Science College Giá trị: Giá trị lên đến 135% |
Trung học |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh IELTS 5.5 trở lên
|
| Northwood University, USA | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: $6,000 USD |
Thạc sĩ |
|
| MacEwan University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: $4.000 – $8.000 CAD |
Cử nhân |
GPA 80-84.99% hoặc 3.50-3.69
|
| University of Lethbridge, Canada | Cấp học | Điều kiện |
|
Học bổng Board of Governors’ Relocation Scholarship Giá trị: 500 CAD |
Cử nhân |
GPA 8.0
|
| Oxford Sixth Form College, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: GBP 10,000 |
Trung học |
|
Tin tức du học mới nhất
Melbourne, Victoria, Australia