Western Sydney International Scholarships – Postgraduate
Western Sydney International Scholarships – Postgraduate
Western Sydney International Scholarships – Postgraduate
![Western Sydney University](https://duhocnamphong.vn/images/schools//2019/04/27/resized/western_sydney_university_logo_1556354689.png)
Western Sydney University là trường đại học hiện đại với cơ sở hiện tại được xây vào năm 2000 trên nền tảng một bề dày lịch sử bắt đầu từ năm 1891. Trường hướng tới mục tiêu ”mang kiến thức cho cuộc sống” thông qua kết hợp hoạt động học tập với kinh nghiệm thực tiễn. Được xếp trong số 3% đại học hàng đầu thế giới theo bảng xếp hạng danh giá của Times Higher Education, trường chú trọng đến tính toàn cầu, theo định hướng nghiên cứu và cam kết tạo tác động tích cực ở cấp khu vực, quốc gia và quốc tế. Trường coi trọng chất lượng học thuật xuất sắc, tính liêm chính và việc mưu cầu tri thức.
Trường cấp học bổng | Western Sydney University - Sydney Campus |
Tên chương trình học bổng | Western Sydney International Scholarships – Postgraduate |
Cấp học | Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | $5.000 - $7.000 |
Chuyên ngành |
All CRICOS registered postgraduate coursework degrees with a minimum one year duration (excluding higher degree research). |
Hạn nộp | intakes 2020 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu học bổng |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu học bổng |
Điều kiện chi tiết
- Sinh viên quốc tế, nhập học năm 2020
Học bổng khác của trường
Western Sydney University - Sydney Campus | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships Giá trị: 50% all tuition fee for 2 years |
Thạc sĩ |
GPA 5.95/7 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
Postgraduate International Scholarship Giá trị: Up to $15,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Undergraduate International Scholarship Giá trị: Up to $22,500AUD |
Cử nhân |
|
Giá trị: lên đến $16,000 |
Thạc sĩ |
GPA 5.25 - Tiếng Anh 6.5
|
Western Sydney International Scholarships – Undergraduate Giá trị: $5,000 - $7,000 per year |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng Dựa trên thành tích lớp 12 để xét |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Torrens University Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Blue Mountain International Hotel Management School (BMIHMS) | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 10 week Tuition fees |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
Monash International Merit Scholarship Giá trị: $10,000/year |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Tối thiểu 8.5 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Queensland University of Technology (QUT) | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $1.000 - 100% |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
Women in Seafaring Scholarship Giá trị: 100% |
Cử nhân |
|
Học bổng khác trên thế giới
Bournemouth University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Academic Excellence Scholarship Giá trị: £3,500 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
University of Buckingham, UK | Cấp học | Điều kiện |
Vice Chancellor’s Regional Scholarship Giá trị: 2000 |
Cử nhân |
|
Saxion University of Applied Sciences, Netherland | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 2500 Eur |
Cử nhân |
|
Anglia Ruskin University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £1,000 - £2,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.5 Dành cho sinh viên học tại campus Cambridge và Chelmsford |
University of Otago, New Zealand | Cấp học | Điều kiện |
University of Otago Global Scholarships Giá trị: 15000NZD học phí năm đầu |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất