Danh sách trường Canada đào tạo chương trình Nursing (Y tá/Điều dưỡng) cho sinh viên quốc tế
Danh sách trường Canada đào tạo chương trình Nursing (Y tá/Điều dưỡng) cho sinh viên quốc tế
Ngành NURSING (Y TÁ ĐIỀU DƯỠNG) học gì?
Nursing (Y tá điều dưỡng) là công việc chuyên phụ trách các công tác điều dưỡng, chăm sóc sức khỏe, kiểm tra tình trạng bệnh nhân và các công việc liên quan nhằm phục vụ cho quá trình chăm sóc sức khỏe ban đầu, từ khi nhập viện cho đến khi phục hồi của bệnh nhân. Điều dưỡng viên là những người có nền tảng kiến thức về khoa học cơ bản và điều dưỡng, đáp ứng được các tiêu chuẩn của ngành y, được phép kê toa tùy theo sự hướng dẫn của bác sĩ và có sự hoàn thiện về kỹ năng lâm sàng.
Học NURSING (Y TÁ ĐIỀU DƯỠNG) sau ra làm gì?
Sinh viên theo học ngành điều dưỡng ra trường sẽ được trang bị đủ kiến thức để công tác theo đúng nghiệp vụ tại các bệnh viện, cơ sở y tế. Tại đó, các điều dưỡng viên sẽ thực hiện các công việc cụ thể như: kiểm tra báo cáo tình hình bệnh của bệnh nhân; hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc đúng liều đúng cách; truyền đạt ý kiến của bệnh nhân với bác sĩ; đề xuất biện pháp xử lý, phối hợp với bác sĩ chăm sóc và điều trị người bệnh; hướng dẫn bệnh nhân và người nhà xử lý các tình huống khẩn cấp cũng như kiểm soát bệnh tại nhà, …
Với các điều dưỡng viên giỏi thành thạo kỹ năng điều dưỡng có thể tham gia xây dựng, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện quy trình điều dưỡng, đồng thời, quản lý và đào tạo cán bộ điều dưỡng tại các đơn vị y tế.
Bên cạnh đó, sau khi tốt nghiệp tại ngành điều dưỡng tại các trường đại học cao đẳng, sinh viên hoàn toàn đủ điều kiện tham gia các công tác y tế cộng đồng như tư vấn, giáo dục sức khỏe cộng đồng, đề xuất các biện pháp phòng chống dịch bệnh.
Cơ hội làm việc
Học ngành này có thể làm việc tại đơn vị chăm sóc tăng cường, ngoại khoa, nhi khoa, phòng cấp cứu, sản khoa, ngoài ra bạn còn có thể làm quản trị hoặc quản lý bệnh viện… Hay các cơ sở chăm sóc sức khỏe dài hạn, nhà riêng, các doanh nghiệp và kỹ nghệ, tư vấn viên ở các trường cao đẳng, đại học, các tổ chức bảo vệ sức khỏe, các tổ chức chăm sóc sức khỏe, trung tâm y tế dự phòng, các phòng khám ngoại trú và văn phòng y khoa, các tổ chức phi chính phủ và các lực lượng quân sự…
Bạn có biết, mức lương điều dưỡng tại các nước phát triển trên thế giới đều là những con số rất hấp dẫn không? Được biết, mức lương y tá ở Canada bình quân trong 1 năm sẽ dao động từ 85.000 – 105.000 CAD. Tuy nhiên, đã từng có con số thống kê; có người đã đạt mức lương y tá ở Canada lên đến 230.000 CAD trong 1 năm (tương đương 4,9 tỷ VND). Con số này còn vượt cả mức thu nhập của vị quan chức đứng đầu tỉnh bang Quebec. Tuy nhiên, để đạt được con số “cực khủng” như vậy; chắc hẳn nhân viên điều dưỡng ấy đã phải làm việc cật lực và tăng ca rất nhiều.
Triển vọng nghề nghiệp và định cư
Theo quy định của chính phủ Canada; các du học sinh sau khi tốt nghiệp chuyên ngành điều dưỡng; sẽ được phép lưu trú trên đất nước họ để làm việc trong vòng 3 năm. Và cơ hội tìm được việc làm theo đúng chuyên ngành của các du học sinh gần như là chắc chắn. Với nhu cầu thị trường rộng lớn như vậy, chậm nhất là 6 tháng; hầu hết các cử nhân điều dưỡng đều sẽ tìm được công việc phù hợp.
Đối với ngành y tá điều dưỡng, trong giai đoạn 2019-2028, số lượng việc làm mới (phát sinh từ nhu cầu mở rộng và nhu cầu thay thế) dự kiến sẽ đạt tổng số 191.100, trong khi 154.600 người tìm việc mới (bao gồm sinh viên tốt nghiệp, dân nhập cư) sẵn sàng để ứng tuyển.
Tình trạng thiếu hụt lao động trong những năm gần đây dự kiến sẽ tiếp tục kéo dài trong giai đoạn 2019-2028 và thậm chí có thể trở nên gay gắt hơn do số lượng việc làm dự kiến sẽ lớn hơn đáng kể so với số lượng người tìm việc dự kiến trong giai đoạn này.
Ngoài ra, ngành y tá điều dưỡng cũng chính là “nhân vật” đứng đầu; trong danh sách các ngành nghề lao động ưu tiên định cư tại Canada. Bạn có thể hoàn toàn tự tin, nếu có trình độ cao và tay nghề giỏi; khả năng được giữ lại làm việc không thời hạn tại đất nước này sẽ gần như là tuyệt đối.
Có thể thấy ngành điều dưỡng mang nhiều triển vọng: Vai trò của điều dưỡng viên ngày cành trở nên quan trọng trong việc gia tăng chất lượng cuộc sống, điều mà quốc gia nào cũng hướng khi phát triên các chính sách.
Chương trình đào tạo nổi bật
STT |
Tên trường |
Chương trình đào tạo |
Yêu cầu đầu vào |
Học phí |
|
1 |
Cambrian College |
Practical Nursing 2 năm |
Tốt nghiệp cấp 3 GPA tối thiểu 7.0, xét điểm 3 môn Toán, Hóa và Sinh đạt yêu cầu |
$19,533.36/năm |
|
2 |
Sault College |
Practical Nursing 2 năm |
Tốt nghiệp cấp 3, xét điểm 3 môn Toán,Hóa và Sinh đạt yêu cầu |
$17,907/năm |
|
3 |
Durham College |
Pre-Health 1 năm + Khóa Practical Nursing 2 năm học |
Tốt nghiệp cấp 3, xét điểm 4 môn Toán, Tiếng Anh, Hóa và Sinh đạt yêu cầu |
$14,585/năm |
|
4 |
Fanshawe College |
Pre-Health 1 năm + Khóa Practical Nursing 63 tuần |
Tốt nghiệp cấp 3, xét điểm Toán, Hóa, Sinh đạt yêu cầu |
$20,088.46/năm |
|
5 |
Lakehead University |
Nursing, Bachelor of Science in Nursing (3 Năm Compressed) |
Tốt nghiệp cấp 3, xét điểm Toán, Hóa, Sinh đạt yêu cầu |
$26,232.63/ năm |
|
6 |
Laurentian University |
BScN Collaborative College Partnerships: |
Tốt nghiệp cấp 3, xét điểm Toán, Hóa, Sinh đạt yêu cầu |
$25,960.00/năm |
Dưới đây là bảng tổng hợp Danh sách trường Canada đào tạo chương trình Nursing tốt cho sinh viên quốc tế 2021
STT | Danh sách các trường | Phân loại trường | Tỉnh bang | Yêu cầu Pre-Health |
1 | Keyano College | Cao đẳng | Alberta | Không |
2 | Medicine Hat College | Cao đẳng | Alberta | Không |
3 | NorQuest College | Cao đẳng | Alberta | Không |
4 | Camosun College | Cao đẳng | British Columbia | Yêu cầu Pre-Health |
5 | College of New Caledonia | Cao đẳng | British Columbia | Yêu cầu Pre-Health |
6 | Northern Lights College | Cao đẳng | British Columbia | Không |
7 | Okanagan College | Cao đẳng | British Columbia | Không |
8 | Selkirk College | Cao đẳng | British Columbia | Không |
9 | Stenberg College | Cao đẳng | British Columbia | Yêu cầu Pre-Health |
10 | Sterling College | Cao đẳng | British Columbia | Yêu cầu Pre-Health |
11 | Vancouver Community College | Cao đẳng | British Columbia | Yêu cầu Pre-Health |
12 | Western Community College | Cao đẳng | British Columbia | Yêu cầu Pre-Health |
13 | Assiniboine Community College | Cao đẳng | Manitoba | Yêu cầu Pre-Health |
14 | Red River College | Cao đẳng | Manitoba | Yêu cầu Pre-Health |
15 | Algonquin College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
16 | Cambrian College | Cao đẳng | Ontario | Không |
17 | Canadore College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
18 | Conestoga College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
19 | Durham College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
20 | Fanshawe College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
21 | Fleming College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
22 | George Brown College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
23 | Georgian College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
24 | Humber College | Cao đẳng | Ontario | Không |
25 | Mohawk College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
26 | Niagara College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
27 | Northern College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
28 | Sault College | Cao đẳng | Ontario | Không |
29 | Seneca College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
30 | Sheridan College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
31 | St.Clair College | Cao đẳng | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
32 | Holland College | Cao đẳng | Prince Edward Island | Không |
33 | Saskatchewan Polytechnic | Cao đẳng | Saskatchewan | Yêu cầu Pre-Health |
34 | MacEwan University | Đại học | Alberta | Không |
35 | Mount Royal University | Đại học | Alberta | Không |
36 | University of Calgary | Đại học | Alberta | Yêu cầu Pre-Health |
37 | University of Lethbridge | Đại học | Alberta | Yêu cầu Pre-Health |
38 | Brock University | Đại học | British Columbia | Không |
39 | Capilano University | Đại học | British Columbia | Không |
40 | The University of British Columbia | Đại học | British Columbia | Yêu cầu Pre-Health |
41 | Thompson River University | Đại học | British Columbia | Không |
42 | Trinity Western University | Đại học | British Columbia | Không |
43 | University of Northern British Columbia | Đại học | British Columbia | Không |
44 | University of The Fraser Valley | Đại học | British Columbia | Không |
45 | Vancouver Island University | Đại học | British Columbia | Không |
46 | University of Manitoba | Đại học | Manitoba | Yêu cầu Pre-Health |
47 | Memorial University of New Foundland | Đại học | New Foundland | Yêu cầu Pre-Health |
48 | Cape Breton University | Đại học | Nova Scotia | Không |
49 | Dalhousie University | Đại học | Nova Scotia | Yêu cầu Pre-Health |
50 | Lakehead University | Đại học | Ontario | Không |
51 | Laurentian University | Đại học | Ontario | Không |
52 | McMaster University | Đại học | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
53 | Nipissing University | Đại học | Ontario | Không |
54 | Ontario Tech University | Đại học | Ontario | Không |
55 | Ryerson University | Đại học | Ontario | Không |
56 | Trent University | Đại học | Ontario | Không |
57 | University of Toronto | Đại học | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
58 | Western University | Đại học | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
59 | York University | Đại học | Ontario | Yêu cầu Pre-Health |
60 | University of Prince Edward Island | Đại học | Prince Edward Island | Không |
61 | McGill University | Đại học | Quebec | Yêu cầu Pre-Health |
62 | University of Regina | Đại học | Saskatchewan | Không |
63 | University of Saskatchewan | Đại học | Saskatchewan | Không |
TẠI SAO CHỌN DU HỌC CANADA VỚI NAM PHONG – 10 ĐIỂM MẠNH 1. Kinh nghiệm 20 năm với du học Canada chuyên nghiệp và uy tín 2. Tuyển chọn trường đối tác Các Trường đối tác được lựa chọn kỹ với những đoàn thăm quan, kiểm chứng môi trường học tập thực tế của trường – do chính các chuyên gia Nam Phong trực tiếp thực hiện 3. Trọn gói tư vấn chuyên sâu và làm hồ sơ du học Canada 4. Chọn Trường phù hợp nhất với học lực, tính cách học sinh cũng như tài chính gia đình 5. Tối ưu lộ trình học tập, nghề nghiệp với những chuyên gia trong nghề, số liệu ngành, nhu cầu xu hướng xã hội với các công cụ chuyên sâu – Học sinh Nam Phong dẫn đầu xu hướng 6. Nguồn thông tin học bổng nhiều và đa dạng học sinh chỉ còn việc lựa chọn và phấn đấu 7. Săn học bổng chuyên nghiệp Làm việc 1-1 với các chuyên gia học bổng có kinh nghiệm xin thành công hơn 20 tỉ học bổng / năm : Hướng dẫn viết thư xin học bổng, Kế hoạch học tập, CV, Thư giới thiệu (LOR), luyện phỏng vấn xin học bổng 8. Visa thành công Khảo sát hồ sơ học sinh, năng lực tài chính gia đình – Truyền đạt kinh nghiệm hoàn thiện hồ sơ visa Canada – Tấm vé quan trọng để du học 9. Kết nối cộng đồng du học sinh và chuyên gia – Hướng dẫn trước khi du học, kết nối cựu sinh viên, các thầy cô giáo, chuyên gia trong nghề tại nước du học – Học sinh Nam Phong sẵn sàng hành trang, rộng mở tương lai 10. Hỗ trợ xin visa Canada lên tới 10 năm cho gia đình du học sinh |
NAM PHONG EDUCATION
Văn phòng HN:
Tầng 7 tòa nhà HCMCC 2B Văn Cao - Liễu Giai, Hà Nội
Hotline 090 17 34 288
Văn phòng HCM:
253 Điện Biên Phủ, P7, Q3, HCM
Hotline 093 205 3388
Email: contact@duhocnamphong.vn