UG Tri Annual Scholarship (£4500 - £6000)
UG Tri Annual Scholarship (£4500 - £6000)
UG Tri Annual Scholarship (£4500 - £6000)
Đại học Hertfordshire - University of Hertfordshire được thành lập năm 1952, tọa lạc tại trung tâm Hatfield, cách thủ đô London sầm uất và nổi tiếng thế giới 20 phút đi tàu. University of Hertfordshire là trường năng động và hiện đại, cung cấp những khóa học đầy thử thách. Trường đứng vị trí top 4% các trường đại học hàng đầu thế giới – theo bình chọn của The World University Rankings.
| Trường cấp học bổng | University of Hertfordshire |
| Tên chương trình học bổng | UG Tri Annual Scholarship (£4500 - £6000) |
| Loại học bổng | Học bổng hàng năm |
| Cấp học | Cử nhân |
| Giá trị học bổng | Trị giá: £1,500/năm |
| Chuyên ngành |
Ngoại trừ các khoá sau: BSc Diagnostic Radiography and Imaging BA (Hons) 3D Animation and Visual Effects BA (Hons) 3D Games Art and Design BA (Hons) Comics and Concept Art Pre-sessional English, HIC or online courses |
| Điều kiện khác | Áp dụng cho kỳ nhập học tháng 9/2025 |
Điều kiện chi tiết
Học bổng dành cho tất cả các sinh viên học một khoá Cử nhân tại trường (kể cả Top-up), ngoại trừ các sinh viên học các khoá cử nhân tại School of Health & Social Work và các khóa UG Creative arts, các khóa học tiếng Anh trước kỳ học, HIC hoặc online. Theo đó, mỗi năm sinh viên sẽ nhận được học bổng là £1,500. Ngoài ra, nếu các sinh viên lựa chọn đóng full học phí của 1 năm học hiện tại trước ngày 6/10/2025 sẽ được nhận thêm £1,000 full payment discount.
Học bổng khác của trường
| University of Hertfordshire | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Super Early Bird Discount (EBD) Giá trị: £2,000 |
Thạc sĩ |
Áp dụng cho kỳ nhập học tháng 9/2025 |
|
Giá trị: 20% học phí |
Thạc sĩ |
|
|
Giá trị: từ £500 đến £4,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Áp dụng cho kỳ nhập học tháng 9/2025 |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
| The University of Manchester | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
2023-24 INTO UOM Future Leaders Scholarship Giá trị: £3,000 |
Dự bị đại học , Cử nhân |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh 6.0
|
| Oxford Sixth Form College | Cấp học | Điều kiện |
|
Học bổng giá trị 20% cho chương trình NCUK Giá trị: 20% Học phí |
Trung học |
|
| De Montfort University | Cấp học | Điều kiện |
|
Postgraduate on specific course Giá trị: 500 GBP - 2000 GBP |
Chứng chỉ sau đại học |
|
| Bournemouth University | Cấp học | Điều kiện |
|
Executive’s Dean khoa Kinh doanh Giá trị: 50% học phí |
Thạc sĩ |
|
| St George’s, University of London | Cấp học | Điều kiện |
|
Physician Associate Studies MPAS scholarships Giá trị: 3000 |
Cử nhân |
|
Học bổng khác trên thế giới
| NHL Stenden University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: 5000 euros |
Đại học quốc tế năm 1 |
|
| Wasatch Academy, USA | Cấp học | Điều kiện |
|
Học bổng trường Wasatch Academy Giá trị: lên đến 800 triệu |
Trung học |
Phỏng vấn trực tiếp |
| Monterey Bay Academy, USA | Cấp học | Điều kiện |
|
Học bổng dành cho học sinh quốc tế Giá trị: lên tới $15,000 / năm |
Trung học |
|
| Flinders University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
Flinders Go Beyond Scholarship Giá trị: 20%-25% Học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 7.5-8.0 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học GPA 7.5 - 20% học phí; GPA 8.0 - 25% học phí |
| Southern Cross University - SCU, Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
SCU International Women in STEM Scholarship Giá trị: $8,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng nhu cầu đầu vào của môn học - Tiếng Anh Đáp ứng nhu cầu đầu vào của môn học
|
Tin tức du học mới nhất
Hatfield, England, UK