Alumni postgraduate scholarships
Alumni postgraduate scholarships
Alumni postgraduate scholarships

Top những lý do chọn trường University of Brighton
1. Trường nằm trong top 50 trường có kết quả đầu ra (graduate outcomes) tốt nhất tại Anh ( Theo Complete University Guide 2024)
2. Trường nằm trong top 100 thế giới về thành phố hàng đầu dành cho sinh viên (theo QS Best Student Cities league table)
3. Trường là một trong những trường đại học rất chú trọng vào việc làm cho sinh viên (career - focused) với hơn 50 cơ quan chứng nhận
4. 100% sinh viên hệ đại học có cơ hội học tập các nội dung thực tiễn liên quan tới công việc (work - related learning)
5. Được đảm bảo chỗ ở trong Ký túc xá trong năm đầu tiên
Trường cấp học bổng | University of Brighton |
Tên chương trình học bổng | Alumni postgraduate scholarships |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Thạc sĩ |
Giá trị học bổng |
20%
(không quá 2500 GBP) |
Chuyên ngành |
PG. Cựu học sinh của Brighton. Các khoá học: |
Học bổng khác của trường
University of Brighton | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: £5,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
University of Glasgow | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 20% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Staffordshire University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £2000 |
Đại học quốc tế năm 1 , Cử nhân |
|
Concord College | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng Trung học Concord College Giá trị: 5 - 20% học phí |
Trung học |
|
Bangor University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £1,000 - 5,000/năm |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Học bổng xét tự động |
University of Liverpool | Cấp học | Điều kiện |
Merit-based Academic Scholarship Giá trị: £1,000 - £2,000 |
Dự bị đại học , Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ |
GPA 7.5 trở lên
|
Học bổng khác trên thế giới
UIS - Urban International School, Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 6.000 |
Trung học |
GPA 9.0 trở lên - Tiếng Anh 6.5 (all band) Học bổng áp dụng cho học sinh đăng ký kỳ nhập học từ 01/2021 - 01/2022 |
University of Massachusetts Boston, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $15,000 - $25,000 |
Cử nhân |
GPA 3.6+ SAT: 1270/ ACT: 26 |
Western Washington University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate Direct Admission Scholarship Giá trị: $1,000 to $3,500 |
Cử nhân |
|
Laurentian University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Academic Excellence Scholarship Giá trị: $10,000 CAD- $15,000 CAD/năm |
Cử nhân |
GPA > 80 -89.99
|
University of Tasmania, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Tasmanian International Scholarship Giá trị: 25% học phí |
Cử nhân |
GPA 7.0 trở lên - Tiếng Anh IELTS 5.5 không band nào dưới 5.0
|
Tin tức du học mới nhất