College Excellence scholarship
College Excellence scholarship
Với bề dày lịch sử hơn 50 năm thành lập và phát triển, trường đại học La Trobe University mang đến cơ hội tiếp cận bậc đại học cho mọi tầng lớp sinh viên tại Úc và rất nhiều quốc gia trên thế giới. Với khả năng nghiên cứu, giảng dạy xuất sắc, danh tiếng của trường đang được khẳng định và nằm trong top 1,2% trường đại học trên toàn thế giới theo Times Higher Education World University Ranking 2019. Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, công nghệ thông tin trường luôn có sự thay đổi để thích ứng, sẵn sàng cung cấp các khóa học mang tính sáng tạo trong các lĩnh vực mới nổi như an ninh mạng, phân tích dữ liệu, trí tuệ nhân tạo....
Trường cấp học bổng | La Trobe University |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | Up to 15% |
Hạn nộp | 2020 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 6.6 trở lên |
Tiếng anh | Đáp ứng nhu cầu đầu vào của trường |
Điều kiện chi tiết
Bachelor: GPA 7.5 get 15%; 8.0 get 20%; 8.5 get 25%
Master: GPA 6.5 get 15%; 7.0 get 20%; 7.5 get 25%
Học bổng khác của trường
La Trobe University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
La Trobe South East Asia Scholarship Giá trị: 30% |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
|
Vice - Chancellor Scholarship Vietnam Giá trị: 100% |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 80% Overall WAM, Academic achievement, Extra-curricular activities, Social activities. |
2020 La Trobe University 50% Vietnamese Excellence Scholarship Giá trị: 50% all tuition fee |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
La Trobe International Scholarships Giá trị: 15% - 25% |
Cử nhân |
GPA WAM tối thiểu 7.0 - Tiếng Anh IELTS 6.0( no band under 6.0
|
La Trobe University Excellence Scholarship Giá trị: up to 50% cho toàn bộ khóa học |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng được nhu cầu đầu vào của trường Academic performance, extra-curricular activities, and any other outstanding achievements. |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Flinders University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Scholarships available for courses in Business, Engineering, IT and Science. Giá trị: 25% học phí năm đầu tiên |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Swinburne University of Technology | Cấp học | Điều kiện |
Swinburne International Excellence Postgraduate Scholarship Giá trị: Up to $21.000 |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
ANU College of Business & Economics International Graduate Scholarship Giá trị: 50% học phí |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Kaplan Business School Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 30% all tuition fee |
Cao đẳng , Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 9.0 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Canberra - University of Canberra (UC) | Cấp học | Điều kiện |
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP Giá trị: 20% all tuition fee |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 85% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
UEA Newton, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: Up to 50% học phí |
Trung học |
|
University of Portsmouth, UK | Cấp học | Điều kiện |
Global Outreach: Access to Learning Giá trị: 10% học phí |
Thạc sĩ |
Học bổng GOAL (Global Outreach: Access to Learning) dành cho sinh viên đăng ký khoá học Thạc sĩ tại trường. |
Ottawa Catholic School Board, UK | Cấp học | Điều kiện |
OCSB International Student Program Award For Critical Thinking Giá trị: $ 600 |
Trung học |
|
BICC Birmingham International Collegiate of Canada, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng học thuật bậc Trung học 2022 Giá trị: 5.000 CAD |
Trung học |
GPA Từ 8.0 - Tiếng Anh Phỏng vấn trực tiếp thay cho điểm IELTS Học sinh lớp 9 – 12 |
Wilfrid Laurier University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: up to $40,000 |
|
Tin tức du học mới nhất