La Trobe South East Asia Scholarship

La Trobe South East Asia Scholarship

La Trobe University
La Trobe University

La Trobe University

Melbourne, Victoria, Australia

 

Với bề dày lịch sử hơn 50 năm thành lập và phát triển, trường đại học La Trobe University mang đến cơ hội tiếp cận bậc đại học cho mọi tầng lớp sinh viên tại Úc và rất nhiều quốc gia trên thế giới. Với khả năng nghiên cứu, giảng dạy xuất sắc, danh tiếng của trường đang được khẳng định và nằm trong top 1,2% trường đại học trên toàn thế giới theo Times Higher Education World University Ranking 2019. Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, công nghệ thông tin trường luôn có sự thay đổi để thích ứng, sẵn sàng cung cấp các khóa học mang tính sáng tạo trong các lĩnh vực mới nổi như an ninh mạng, phân tích dữ liệu, trí tuệ nhân tạo....
 

Xem thông tin chi tiết của trường
Trường cấp học bổng La Trobe University
Tên chương trình học bổng La Trobe South East Asia Scholarship
Loại học bổng Học bổng hàng năm
Cấp học Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học
Giá trị học bổng 30%

Chuyên ngành

Eligible courses for 2020 and 2021

  • Graduate Certificate of Archaeology
  • Graduate Certificate in Community Planning and Development
  • Graduate Certificate in Information Systems Management
  • Graduate Certificate in International Development
  • Graduate Certificate in International Relations
  • Graduate Certificate of Professional Archaeology
  • Graduate Certificate of Strategic Communication
  • Graduate Diploma in Biotechnology and Bioinformatics
  • Graduate Diploma in Business Analytics
  • Graduate Diploma in Communication (Journalism Innovation)
  • Graduate Diploma in Community Planning and Development
  • Graduate Diploma in Information Systems Management
  • Graduate Diploma in International Development
  • Graduate Diploma in International Relations
  • Graduate Diploma of Professional Archaeology
  • Graduate Diploma of Strategic Communication
  • Juris Doctor
  • Master of Accounting and Financial Management
  • Master of Applied Linguistics
  • Master of Artificial Intelligence
  • Master of Biotechnology and Bioinformatics
  • Master of Biotechnology Management
  • Master of Business Administration
  • Master of Business Administration (Advanced)
  • Master of Business Administration and Master of Health Administration
  • Master of Business Analytics
  • Master of Business Information Management and Systems
  • Master of Chemical Sciences
  • Master of Communication (Journalism Innovation)
  • Master of Community Planning and Development
  • Master of Computer Science
  • Master of Construction and Engineering Management
  • Master of Cybersecurity (Business Operation)
  • Master of Cybersecurity (Computer Science)
  • Master of Cybersecurity (Law)
  • Master of Data Science
  • Master of Digital Health
  • Master of Digital Marketing Communications
  • Master of Education
  • Master of Educational Leadership and Management
  • Master of Engineering (Electronics)
  • Master of Engineering (Civil)
  • Master of Engineering Management
  • Master of Engineering (Manufacturing)
  • Master of Financial Analysis
  • Master of Financial Analysis (Financial Risk Management)
  • Master of Financial Analysis (Investment)
  • Master of Financial Analysis and Master of Business Administration
  • Master of Financial Analysis and Master of International Business
  • Master of Financial Analysis and Master of Professional Accounting
  • Master of Heath Administration
  • Master of Health Sciences
  • Master of Information and Communication Technology
  • Master of Information Technology
  • Master of Information Technology (Computer Networks)
  • Master of International Business
  • Master of International Development
  • Master of International Relations
  • Master of Internet of Things (Flat fee reduction rate of 25% for any Bendigo student with a WAM of 65 or above)
  • Master of Laws
  • Master of Law and Entrepreneurship
  • Master of Management
  • Master of Management (Entrepreneurship and Innovation)
  • Master of Management (Human Resource Management)
  • Master of Management (Project Management)
  • Master of Management (Sport Management)
  • Master of Management (Supply Chain and Logistics)
  • Master of Marketing
  • Master of Nursing Science
  • Master of Professional Accounting
  • Master of Professional Accounting (Business Analytics)
  • Master of Professional Accounting (Information Systems Management)
  • Master of Professional Archaeology
  • Master of Public Health
  • Master of Public Health and Master of Health Administration
  • Master of Sports Analytics
  • Master of Strategic Communication
  • Master of Teaching (Primary)
  • Master of Teaching (Secondary)
  • Master of Teaching English to Speakers of Other Languages (TESOL)
  • Master of Telecommunications and Network Engineering

*This list is updated each year.

Eligible courses for 2020 and 2021

  • Bachelor of Accounting
  • Bachelor of Archaeology
  • Bachelor of Agricultural Sciences
  • Bachelor of Animal and Veterinary Biosciences
  • Bachelor of Arts
  • Bachelor of Arts with Honours
  • Bachelor of Arts/Bachelor of Health Sciences
  • Bachelor of Biological Sciences
  • Bachelor of Biomedical Science
  • Bachelor of Biomedical Science with Honours
  • Bachelor of Biomedicine
  • Bachelor of Business
  • Bachelor of Business (Accounting)
  • Bachelor of Business (Accounting and Finance)
  • Bachelor of Business (Agribusiness)
  • Bachelor of Business/Bachelor of Arts
  • Bachelor of Business/Bachelor of Psychological Science
  • Bachelor of Business (Event Management)
  • Bachelor of Business (Event Management/Marketing)
  • Bachelor of Business (Human Resource Management)
  • Bachelor of Business (Marketing)
  • Bachelor of Business (Sport Development and Management)
  • Bachelor of Business (Sport Management)
  • Bachelor of Business (Tourism and Hospitality)
  • Bachelor of Business Analytics
  • Bachelor of Business Information Systems
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours)
  • Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Agricultural Sciences
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Arts
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Biomedicine
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Computer Science
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Health Sciences
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of International Relations
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Psychological Science
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Science
  • Bachelor of Computer Science
  • Bachelor of Creative Arts
  • Bachelor of Creative Arts with Honours
  • Bachelor of Criminology
  • Bachelor of Criminology/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Criminology/Bachelor of Psychological Science
  • Bachelor of Criminology (Honours)
  • Bachelor of Cybersecurity
  • Bachelor of Digital Business
  • Bachelor of Early Childhood and Primary Education
  • Bachelor of Education (Primary)
  • Bachelor of Education (Secondary)
  • Bachelor of Educational Studies
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours)
  • Bachelor of Engineering Honours (Industrial)
  • Bachelor of Finance
  • Bachelor of Information Technology (Honours)
  • Bachelor of International Business
  • Bachelor of International Relations
  • Bachelor of International Relations with Honours
  • Bachelor of Health Sciences
  • Bachelor of Human Nutrition
  • Bachelor of Humanities, Innovation and Technology
  • Bachelor of Information Technology
  • Bachelor of International Relations with Honours
  • Bachelor of Languages and Linguistics
  • Bachelor of Laws (Undergraduate Entry)
  • Bachelor of Laws/Bachelor of Arts
  • Bachelor of Laws/Bachelor of Biomedicine
  • Bachelor of Laws/Bachelor of International Relations
  • Bachelor of Laws/Bachelor of Media and Communication
  • Bachelor of Laws/Bachelor of Science
  • Bachelor of Laws/Bachelor of Politics, Philosophy and Economics
  • Bachelor of Laws with Honours
  • Bachelor of Media and Communication
  • Bachelor of Outdoor Education
  • Bachelor of Outdoor Recreation Education
  • Bachelor of Pharmacy (Honours)
  • Bachelor of Physical, Health and Outdoor Education
  • Bachelor of Politics, Philosophy and Economics
  • Bachelor of Psychological Science
  • Bachelor of Science
  • Bachelor of Science (Honours)
  • Bachelor of Science (Wildlife and Conservation Biology)
  • Bachelor of Sports and Exercise Science
  • Bachelor of Urban, Rural and Environmental Planning
  • Diploma of Arts
  • Diploma of Business

*This list is updated each year.

Hạn nộp 31/12/2021

Điều kiện chi tiết

  • Là công dân các nước Cambodia, Indonesia, Malaysia, Philippines và Việt Nam
  • Học sinh đủ điều kiện nhập học trực tiếp vào khóa chính bậc Đại học hoặc sau Đại học có trong danh sách tham gia chương trình học bổng.
  • Có kết quả học tập tốt với Trung bình môn từ 55% trở lên
  • Đăng ký học tập tại bất kỳ campus nào vào kỳ 2, 4, 5, 6/ 2020; và kỳ 1, 2, kỳ mùa hè 1 năm 2021
  • Học sinh đóng full học phí.

Thông tin chi tiết

Áp dụng ở campus: Shepparton, Mildura, City, Bendigo, Albury-Wodonga, Sydney, Melbourne.

Recipients of the scholarship shall be selected by the University based on their:

WAM

Scholarship

Amount

55-69.9

La Trobe South East Asia Academic Scholarship

20%

70-74.9

La Trobe South East Asia Merit Scholarship

25%

75+

La Trobe South East Asia Excellence Scholarship

30%

Học bổng khác của trường

La Trobe University Cấp học Điều kiện La Trobe University

Vice - Chancellor Scholarship Vietnam

Giá trị: 100%

Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học

GPA 80%

Overall WAM, Academic achievement, Extra-curricular activities, Social activities.

2020 La Trobe University 50% Vietnamese Excellence Scholarship

Giá trị: 50% all tuition fee

Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học

GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học

La Trobe International Scholarships

Giá trị: 15% - 25%

Cử nhân

GPA WAM tối thiểu 7.0 - Tiếng Anh IELTS 6.0( no band under 6.0

College Excellence scholarship

Giá trị: Up to 15%

Cử nhân , Thạc sĩ

GPA 6.6 trở lên - Tiếng Anh Đáp ứng nhu cầu đầu vào của trường

La Trobe University Excellence Scholarship

Giá trị: up to 50% cho toàn bộ khóa học

Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học

GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng được nhu cầu đầu vào của trường

Academic performance, extra-curricular activities, and any other outstanding achievements.

Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc

The University of Newcastle Úc (UoN) Cấp học Điều kiện The University of Newcastle Úc (UoN)

The International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science)

Giá trị: Upto AU$60,000 (AU$15,000/năm)

The University of New South Wales - UNSW Cấp học Điều kiện The University of New South Wales - UNSW

Herbert Smith Freehills Law and Economics Honours Year Award

Giá trị: $5,000 for 1 year

Cử nhân

GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học

Edith Cowan University Cấp học Điều kiện Edith Cowan University

International Undergraduate Scholarship 2020

Giá trị: 20% học phí

Cử nhân

GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học

University of Tasmania Cấp học Điều kiện University of Tasmania

Health and Pharmacy Relocation Bursaries

Giá trị: $3,000- $4,000

Cử nhân , Thạc sĩ

International Women in Maritime Engineering Scholarship

Giá trị: 75% - 100% Undergraduate for Frist year

Cử nhân , Thạc sĩ

Học bổng khác trên thế giới

Bournemouth University, UK Cấp học Điều kiện Bournemouth University, UK

BU Sport Scholarship

Giá trị: £500 - £5,000

Cử nhân , Thạc sĩ

Ontario Tech University, Canada Cấp học Điều kiện Ontario Tech University, Canada

Global Leadership Award

Giá trị: $30,000 CAD/năm

Cử nhân

GPA > 9.0

Newton International College, Canada Cấp học Điều kiện Newton International College, Canada

Renewable Scholarship

Giá trị: Nhiều mức đa dạng tùy vào GPA

Trung học

GPA > 8.5

FIC Fraser International College (Simon Fraser University), Canada Cấp học Điều kiện FIC Fraser International College (Simon Fraser University), Canada

New Student Scholarships

Giá trị: 2,000

GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0 overall with minimum 6.0 in Reading and Writing and 5.5 in Speaking and Listening

Application form, Interview

University of the Arts, London, UK Cấp học Điều kiện University of the Arts, London, UK

UAL International Post

Giá trị: £5,000

Chứng chỉ sau đại học