UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP

Trong suốt chặng đường phát triển của mình, Đại học Canberra luôn chú trọng đến giảng dạy chuyên nghiệp và chất lượng cao, bằng cấp của trường được công nhận trên toàn thế giới. Trong 3 năm liên tiếp, Đại học Canberra được bình chọn 5 sao cho tiêu chí sinh viên có việc làm và thu nhập cao sau tốt nghiệp (Theo The good universities guides). Nhiều sinh viên tốt nghiệp tại trường đang nắm giữ chức vị cao trong các công ty, tập đoàn và chính phủ.
Trường cấp học bổng | Canberra - University of Canberra (UC) |
Tên chương trình học bổng | UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP |
Loại học bổng | Học bổng hàng năm |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | 20% for duration of degree |
Chuyên ngành |
Học sinh nhập học bậc cử nhân/ thạc sỹ
|
Hạn nộp | 01/04/2025 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 85% |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên tương lai.
- GPA cử nhân: 85% hoặc cao hơn đối với bằng tốt nghiệp THPT.
- GPA sau đại học: 80% hoặc cao hơn đối với bằng tốt nghiệp đại học.
- Không áp dụng cho sinh viên có học bổng chính phủ hoặc học bổng tài trợ
Học bổng khác của trường
Canberra - University of Canberra (UC) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 15% tuition fee |
Cao đẳng , Cử nhân |
|
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP Giá trị: $2500 |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
GPA 70% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Giá trị: $2000 for Diploma and Foundation, $1000 for GCAF |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
|
VS Social Champion Scholarship Giá trị: up to $ 50000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP Giá trị: 10% for duration of degree |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
The University of Newcastle Úc (UoN) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
The International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance) Giá trị: Upto AU$ 30,000 (AU$15,000/năm) |
|
|
Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS) | Cấp học | Điều kiện |
UTS College to UTS Pathway Scholarship Giá trị: 50% học phí (áp dụng kỳ học 2025 & 2026) |
Cử nhân |
GPA > 8.0
|
ICHM - International College of Hotel Management - ICHM Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
ICHM Entry ScholarshipsInternational Student Scholarships 2020 Giá trị: 10% tuition fee |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh 7.0 min 6.5
|
Southern Cross University - SCU | Cấp học | Điều kiện |
2019 Academic Business Scholarships Giá trị: Lên đến $8,000 AUD |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng nhu cầu đầu vào của môn học - Tiếng Anh Đáp ứng nhu cầu đầu vào của môn học
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
ANU Excellence Scholarship Program Giá trị: 5.000 USD giảm học phí cho 12 tháng học đầu tiên, |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Học bổng khác trên thế giới
London South Bank University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: £1,570 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
City University of London, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 25-30% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Western University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Western Internaitonal scholarship Giá trị: $25,000 |
Cử nhân |
GPA 90% trở lên
|
Newton International College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 4000 CAD |
Trung học |
|
The University of Northampton, UK | Cấp học | Điều kiện |
International Scholarship for Foundation Student Giá trị: 50% học phí |
Dự bị đại học |
|
Tin tức du học mới nhất