ANU College of Business & Economics Community Engagement Award
ANU College of Business & Economics Community Engagement Award
ANU College of Business & Economics Community Engagement Award
Trường Australian National University tọa lạc tại ngay thủ đô Canberra của Úc, trong hơn 70 năm trường đã nỗ lực để trở thành một trong những trung tâm hàng đầu thế giới về nghiên cứu, và có thành tích xuất sắc trong việc giảng dạy. Nhiều giải Nobel trong nghiên cứu được trao cho lĩnh vực y học, kinh tế, vật lí,...Những giáo viên của trường đóng góp rộng rãi trong việc nâng cao chất lượng học tập và giảng dạy trong giáo dục đại học, theo Australian Awards for University Teaching - AAUT có đến 9 giáo viên của ANU đã trở thành những giáo viên xuất sắc nhất của Úc.
Trường cấp học bổng | Australian National University ANU |
Tên chương trình học bổng | ANU College of Business & Economics Community Engagement Award |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | 1000 USD |
Số lượng | 04 |
Chuyên ngành |
Đại học Kinh doanh & Kinh tế ANU khuyến khích sinh viên tìm kiếm thêm kiến thức và phát triển ngoài lớp học và những Giải thưởng này sẽ được trao cho các ứng viên đã tham gia hoặc đề nghị sớm thực hiện một cơ hội ngoại khóa trực tiếp nâng cao kinh nghiệm học tập và sự nghiệp chuyên nghiệp của họ phát triển. |
Hạn nộp | Quanh năm |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 60% |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên quốc tế
- Hiện đang theo học tại trường ANU
- Trong năm nay chưa nhận học bông nào khác của trường
- Đang có nhu cầu tìm kiếm hỗ trợ tài chính để hoàn thành các công việc/ dự án liên quan đến chuyên ngành
Học bổng khác của trường
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: AU$25.000 |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
ANU College of Business & Economics Terrell Scholarship Giá trị: $5,000 - $10,000/year |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
ANU College of Business & Economics International Merit Scholarship Giá trị: 50% |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Giá trị: $25.000 |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Foundation & Diploma Scholarship Giá trị: AU$ 2,500 – 5,000 |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
GPA 8.0 trở lên Phỏng vấn |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 50% học phí (áp dụng cho kỳ học 2025 & 2026) |
Cử nhân |
GPA > 8.0
|
UTS Diploma to Degree Pathway Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học
|
Sở Giáo dục Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng 25% học phí Trung học công lập Tasmania Giá trị: 25% |
Trung học |
|
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
International Women in Maritime Engineering Scholarship Giá trị: 75% - 100% Undergraduate for Frist year |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
University of South Australia | Cấp học | Điều kiện |
Vice Chancellor's International Excellence Scholarship Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Newcastle University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Học bổng chuyển tiếp (Progression scholarship) dành cho sinh viên Việt Nam Giá trị: £8,000 |
|
|
Comox Valley School District (School District No. 71), Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $ 500 |
Trung học |
GPA 8.0 - Tiếng Anh 8.0
|
University of Leicester, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £4,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
HAN University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: €7.500 |
Cử nhân |
Tiếng Anh IELTS từ 6.5, TOEFL iBT từ 90 hoặc chứng chỉ CAE/ CPE
|
University of Arizona, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $5,500 - $22,000 |
Đại học quốc tế năm 1 |
GPA 3.24 - 4.00
|
Tin tức du học mới nhất