ANU College of Business & Economics Terrell Scholarship
ANU College of Business & Economics Terrell Scholarship
ANU College of Business & Economics Terrell Scholarship

Trường Australian National University tọa lạc tại ngay thủ đô Canberra của Úc, trong hơn 70 năm trường đã nỗ lực để trở thành một trong những trung tâm hàng đầu thế giới về nghiên cứu, và có thành tích xuất sắc trong việc giảng dạy. Nhiều giải Nobel trong nghiên cứu được trao cho lĩnh vực y học, kinh tế, vật lí,...Những giáo viên của trường đóng góp rộng rãi trong việc nâng cao chất lượng học tập và giảng dạy trong giáo dục đại học, theo Australian Awards for University Teaching - AAUT có đến 9 giáo viên của ANU đã trở thành những giáo viên xuất sắc nhất của Úc.
Trường cấp học bổng | Australian National University ANU |
Tên chương trình học bổng | ANU College of Business & Economics Terrell Scholarship |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng | $5,000 - $10,000/year |
Chuyên ngành |
Economics, Finance hoặc double degree |
Hạn nộp | 14/02/2020 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên quốc tế
- Được ghi danh vào chương trình cử nhân tài chính, kinh tế, hoặc bằng kép
- Hoàn thành THPT, với GPA tường đương 90 điểm ATAR (a demonstrated high Mathematics achievement (e.g. ACT Mathematical Methods (Major)-a minimum of 159 and above or equivalent as per the Interstate Year 12 comparable table).
Học bổng khác của trường
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: AU$25.000 |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
ANU College of Business & Economics International Merit Scholarship Giá trị: 50% |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Giá trị: $25.000 |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Foundation & Diploma Scholarship Giá trị: AU$ 2,500 – 5,000 |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
GPA 8.0 trở lên Phỏng vấn |
ANU Visual Arts Endowment Scholarship Giá trị: 5.000 USD |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
La Trobe College Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $5,000 |
Cao đẳng |
Intake 2/2020 |
La Trobe College - Vietnam Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cao đẳng |
|
Edith Cowan University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: AU$2.300 |
Cao đẳng |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Griffith University | Cấp học | Điều kiện |
Bachelor of Medical Laboratory Science Scholarship Giá trị: $20,000 |
Cử nhân |
Tiếng Anh 7.0
|
RMIT University | Cấp học | Điều kiện |
COBL Academic Merit Scholarship Giá trị: 25% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 9.0/10
|
Học bổng khác trên thế giới
Saint Louis University (SLU), USA | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Year One Scholarship Giá trị: $4,000 - $10,000 average |
Đại học quốc tế năm 1 |
|
NHL Stenden University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 5000 euros |
Đại học quốc tế năm 1 |
|
Illinois State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Young America International Scholarship Giá trị: $5,000 |
Cử nhân |
|
University of Bristol, UK | Cấp học | Điều kiện |
GREAT Scholarships for a Sustainable Future 2021 Giá trị: 10000 |
Thạc sĩ |
|
St Mary’s University, Twickenham, UK | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate international scholarships Giá trị: 3000/năm đầu |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất