UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL COURSE MERIT SCHOLARSHIP
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL COURSE MERIT SCHOLARSHIP
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL COURSE MERIT SCHOLARSHIP

Trong suốt chặng đường phát triển của mình, Đại học Canberra luôn chú trọng đến giảng dạy chuyên nghiệp và chất lượng cao, bằng cấp của trường được công nhận trên toàn thế giới. Trong 3 năm liên tiếp, Đại học Canberra được bình chọn 5 sao cho tiêu chí sinh viên có việc làm và thu nhập cao sau tốt nghiệp (Theo The good universities guides). Nhiều sinh viên tốt nghiệp tại trường đang nắm giữ chức vị cao trong các công ty, tập đoàn và chính phủ.
Trường cấp học bổng | Canberra - University of Canberra (UC) |
Tên chương trình học bổng | UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL COURSE MERIT SCHOLARSHIP |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | 25% for duration of degree |
Số lượng | Không giới hạn |
Chuyên ngành |
Arts, Built Environment, Business, Communication, Design, Health, Sport, Science |
Hạn nộp | 01/04/2025 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 80% |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên Việt Nam.
- Là sinh viên mới của trường.
- GPA cử nhân: 80% hoặc cao hơn đối với bằng tốt nghiệp THPT.
- GPA sau đại học: 65% hoặc cao hơn đối với bằng tốt nghiệp đại học.
- Được nhận vào chương trình tương ứng của trường.
Học bổng khác của trường
Canberra - University of Canberra (UC) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 15% tuition fee |
Cao đẳng , Cử nhân |
|
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP Giá trị: $2500 |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
GPA 70% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Giá trị: $2000 for Diploma and Foundation, $1000 for GCAF |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
|
VS Social Champion Scholarship Giá trị: up to $ 50000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP Giá trị: 10% for duration of degree |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Eynesbury College High Achiever Progression Giá trị: 25% |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Deakin University | Cấp học | Điều kiện |
Vietnam Excellence Scholarships Giá trị: 20% học phí |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
ANU College of Business & Economics International Merit Scholarship Giá trị: 50% |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Curtin University | Cấp học | Điều kiện |
MBA International Student Scholarship Giá trị: up to $15,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Flinders University | Cấp học | Điều kiện |
Diploma of Business Scholarship Giá trị: 25% - 50% học phí |
Cao đẳng |
|
Học bổng khác trên thế giới
Thompson River University (TRU), Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Athletic Scholarships Giá trị: Đa dạng |
Cử nhân |
GPA > 7.5
|
Illinois Institute of Technology, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 4,000 USD |
Thạc sĩ |
|
Bangor University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Professional Experience Scholarship Giá trị: Lên đến £4,000 |
Thạc sĩ |
ít nhất có 2 năm kinh nghiệm |
St. Clair College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Entrance International Scholarship Giá trị: 1,000 CAD |
Cử nhân |
GPA > 7.0
|
UEA Newton, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Up to 50% học phí |
Trung học |
|
Tin tức du học mới nhất