UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL COURSE MERIT SCHOLARSHIP
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL COURSE MERIT SCHOLARSHIP
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL COURSE MERIT SCHOLARSHIP
Trong suốt chặng đường phát triển của mình, Đại học Canberra luôn chú trọng đến giảng dạy chuyên nghiệp và chất lượng cao, bằng cấp của trường được công nhận trên toàn thế giới. Trong 3 năm liên tiếp, Đại học Canberra được bình chọn 5 sao cho tiêu chí sinh viên có việc làm và thu nhập cao sau tốt nghiệp (Theo The good universities guides). Nhiều sinh viên tốt nghiệp tại trường đang nắm giữ chức vị cao trong các công ty, tập đoàn và chính phủ.
Trường cấp học bổng | University of Canberra |
Tên chương trình học bổng | UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL COURSE MERIT SCHOLARSHIP |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | 25% học phí |
Số lượng | Không giới hạn |
Chuyên ngành |
Dành cho các ngành : Bachelor of Engineering in Network and Software Engineering (Honours) |
Hạn nộp | 31/3/2020 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 70% |
Tiếng anh | 6.5 trở lên |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên Việt Nam
- Là sinh viên mới của trường
- Bằng đại học GPA 5/7 hoặc 70% hoặc cao hơn
- Bằng thạc sĩ 5/7, 65% hoặc cao hơn
- Bằng cấp 3 70% hoặc cao hơn ở năm lớp 12
- Được nhận vào chương trình tương ứng của trường
Học bổng khác của trường
Canberra - University of Canberra (UC) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
VS Social Champion Scholarship Giá trị: up to $ 50000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP Giá trị: 10% all tuition fee |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 70% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP Giá trị: 20% all tuition fee |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 85% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
GEMS INTERNATIONAL PARTNER SCHOLARSHIP Giá trị: 10% học phí |
Cử nhân |
GPA 7.0
|
Giá trị: 15% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Federation University Australia (FUA) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Federation University Australia Global Excellence Scholarship Giá trị: 25% tuition fee |
GPA > 9.0 - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện Tiếng Anh
|
|
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 15% học phí toàn khóa học |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Curtin University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 20.000 AUD cho chi phí sinh hoạt, đi lại và học tậ |
Cử nhân |
GPA > 9.0
|
KENT Institute Australia | Cấp học | Điều kiện |
Kent International Student Scholarship Giá trị: 30% học phí |
Cử nhân |
|
University of Sydney | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 5.000; 10.000; 20.000; 40.000 |
Cử nhân |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Adelphi University, USA | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $15,000 |
Cử nhân |
|
Sheffield Hallam University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Automatic awards and discounts Giá trị: -3000 |
Cử nhân |
|
University of Fraser Valley., Canada | Cấp học | Điều kiện |
International Regional Entrance Scholarships Giá trị: $ 5,000 |
Cử nhân |
|
Rollins College, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $27,000/năm |
Cử nhân |
GPA >3.5
|
Saxion University of Applied Sciences, Netherland | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 2500 Eur |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất