Master of Professional Engineering International Scholarship
Master of Professional Engineering International Scholarship
Master of Professional Engineering International Scholarship

Monash University là trường đại học công lập được thành lập năm 1958 và là cơ sở giáo dục đại học lâu đời thứ nhì ở bang Victoria. Là một trường đại học trẻ, triển vọng, tiến bộ và lạc quan, đại học Monash University cung cấp chương trình giáo dục hàng đầu tại Úc. Trường quan tâm đến trải nghiệm học sinh, phát triển kỹ năng để sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng được yêu cầu của thị trường tuyển dụng.
Trường cấp học bổng | Monash University |
Tên chương trình học bổng | Master of Professional Engineering International Scholarship |
Cấp học | Thạc sĩ |
Giá trị học bổng |
$AUD10.000
Up to $20.000 AUD/ 2 năm |
Số lượng | 30 per year |
Chuyên ngành |
Professional Engieering |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên quốc tế nhận được thư mời không điều kiện hoặc có điều kiện đáp ứng yêu cầu tiếng anh khi đăng kí vào chương trình Master of Professional Engineering tại Monash Campus
- Điều kiện duy trì tối thiểu WAM 70
Học bổng khác của trường
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Science International Merit Grant Giá trị: Up to $3.000 |
Cử nhân |
GPA ATAR 90.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship Giá trị: Up to $100.000 |
Cử nhân |
GPA Dành cho sinh viên có thành tích học tập cao nhất - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Women in Information Technology Scholarship Giá trị: $6.000 |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Women in Engineering Scholarship Giá trị: $5,000 |
Cử nhân |
GPA ATAR 95.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Bachelor of International Business Foundation Year Scholarship Giá trị: $6.000 |
Cử nhân |
GPA 74% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Vice-Chancellor International Scholarship Giá trị: 100% học phí (dành cho kỳ nhập học 2025 & 2026 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA > 9.5 - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
ANU College of Business & Economics International Merit Scholarship Giá trị: 50% |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
ANU Excellence Scholarship Program Giá trị: 5.000 USD giảm học phí cho 12 tháng học đầu tiên, |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Western Sydney University - Sydney Campus | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: lên đến $16,000 |
Thạc sĩ |
GPA 5.25 - Tiếng Anh 6.5
|
The University of Queensland - UQ | Cấp học | Điều kiện |
HASS Scholarships for Excellence - Vietnam Giá trị: $10,000/năm |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học là công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam đã hoàn thành chương trình học đại học, |
Học bổng khác trên thế giới
Imperial College London, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Baccalaureate Excellence Scholarships Giá trị: 3000 GPB/ per year |
Trung học |
|
University of Bristol, UK | Cấp học | Điều kiện |
Merit-based Academic Scholarship Giá trị: £3,000 - £5,000 |
Dự bị đại học , Dự bị thạc sĩ |
GPA 8.5 trở lên Personal Statement và Interview |
Northwood University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $6,000 USD |
Thạc sĩ |
|
Glasgow Caledonian University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £4,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Newcastle University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Vice-Chancellor’s International Scholarships Giá trị: £1,500 - £5,000 tuition fee |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Tin tức du học mới nhất