Dean of TSBE Merit Scholarship
Dean of TSBE Merit Scholarship
Dean of TSBE Merit Scholarship
![University of Tasmania](https://duhocnamphong.vn/images/schools//2019/05/09/resized/university-of-tasmania-logo_1557336292.png)
University of Tasmania (UTAS) được thành lập vào năm 1890. Năm 2015, UTAS đã có một buổi lễ kỉ niệm 125 năm thành lập của trường. Đây là ngôi trường lâu đời thứ 4 trên nước Úc.
Tasmania có dân số chỉ hơn 500.000 người và là bang đảo duy nhất của Australia với thời gian bay từ Sydney hoặc Melbourne đến Tasmania chỉ mất khoảng 1h45 phút, do vậy rất dễ dàng cho việc di chuyển. Sẽ thật đáng tiếc, nếu bạn bỏ lỡ một trong những bãi biển đẹp nhất hành tinh, nguồn nước tinh khiết và không khí thì tuyệt đối trong lành tại đây.
University of Tasmania là trường đại học duy nhất ở Tasmania với danh hiệu TOP 10 ĐH hàng đầu Úc – lí do không thuộc G8 vì học phí vẫn duy trì ở mức thấp không như các trường trong G8). University of Tasmania là trường duy nhất ở Tasminia nên gọi là Đại học vùng nên liên kết với hầu hết industry bên ngoài do đó học sinh có cơ hội thực tập rất lớn
Trường cấp học bổng | University of Tasmania |
Tên chương trình học bổng | Dean of TSBE Merit Scholarship |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | 50% học phí |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 7.0 |
Điều kiện chi tiết
All undergraduate, honours and postgraduate business courses (excluding Master of Professional Accounting, Master of Professional Accounting Specialisation and Combined degrees with other Colleges)
Học bổng khác của trường
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 15% học phí toàn khóa học |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Giá trị: Học bổng 20 tuần tiếng Anh |
Cử nhân |
|
Health and Pharmacy Relocation Bursaries Giá trị: $3,000- $4,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
AMC Global Logistics Relocation Bursary Giá trị: $4.000 |
Cử nhân |
|
Women in Seafaring Scholarship Giá trị: 100% |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Health and Pharmacy Relocation Bursaries Giá trị: $3,000- $4,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
University of Melbourne | Cấp học | Điều kiện |
Melbourne School of Engineering Scholarship Giá trị: $5,000 - $20,000 |
Thạc sĩ |
|
Western Sydney Institute | Cấp học | Điều kiện |
Western International Merit Scholarship Giá trị: $5000 |
Cao đẳng |
Tiếng Anh Ielts 6.0, không band nào dưới 5.5
|
Australian Catholic University (ACU) | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 100% |
Cử nhân |
GPA GPA of 4 on the ACU 7
|
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
Science International Merit Grant Giá trị: Up to $3.000 |
Cử nhân |
GPA ATAR 90.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Queen's University Belfast, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Vice-Chancellor’s International Attainment Giá trị: 50% học phí |
Thạc sĩ |
|
Colorado State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $6,000 |
Cử nhân |
|
Birmingham City University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: GBP 2,000 |
Cử nhân |
|
University of York, UK | Cấp học | Điều kiện |
International Masters Regional Scholarship Giá trị: £3,000 to £5,000 |
Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.5
|
Rotterdam University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
Orange Knowledge Programme (OKP) Giá trị: 100% học phí, visa, tiền đi lại và bảo hiểm |
Thạc sĩ |
|
Tin tức du học mới nhất