Women in Seafaring Scholarship
Women in Seafaring Scholarship
Women in Seafaring Scholarship

University of Tasmania (UTAS) được thành lập vào năm 1890. Năm 2015, UTAS đã có một buổi lễ kỉ niệm 125 năm thành lập của trường. Đây là ngôi trường lâu đời thứ 4 trên nước Úc.
Tasmania có dân số chỉ hơn 500.000 người và là bang đảo duy nhất của Australia với thời gian bay từ Sydney hoặc Melbourne đến Tasmania chỉ mất khoảng 1h45 phút, do vậy rất dễ dàng cho việc di chuyển. Sẽ thật đáng tiếc, nếu bạn bỏ lỡ một trong những bãi biển đẹp nhất hành tinh, nguồn nước tinh khiết và không khí thì tuyệt đối trong lành tại đây.
University of Tasmania là trường đại học duy nhất ở Tasmania với danh hiệu TOP 10 ĐH hàng đầu Úc – lí do không thuộc G8 vì học phí vẫn duy trì ở mức thấp không như các trường trong G8). University of Tasmania là trường duy nhất ở Tasminia nên gọi là Đại học vùng nên liên kết với hầu hết industry bên ngoài do đó học sinh có cơ hội thực tập rất lớn
Trường cấp học bổng | University of Tasmania |
Tên chương trình học bổng | Women in Seafaring Scholarship |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng |
100%
- 100% phí ăn ở trong 2 học kì đầu tiên khi ở phòng đơn tại Halls of Residence in Launceston - Cộng với sinh viên sẽ nhận được khoản $2.000 cho chi phí giáo dục |
Chuyên ngành |
Bachelor of Applied Science (Marine Engineering) - 23R Bachelor of Applied Science (Nautical Science) - 23Q |
Điều kiện chi tiết
- Sinh viên quốc tế nữ
- Để gduy trì học bổng sinh viên phải đạt 4.0/7.0
Học bổng khác của trường
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 15% học phí toàn khóa học |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Giá trị: Học bổng 20 tuần tiếng Anh |
Cử nhân |
|
Health and Pharmacy Relocation Bursaries Giá trị: $3,000- $4,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
AMC Global Logistics Relocation Bursary Giá trị: $4.000 |
Cử nhân |
|
ASEAN Science and Technology Undergraduate Merit Scholarship Giá trị: 50% all tuition fee |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Victoria University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
VU Master of Counselling Global Scholarship 2020 Giá trị: Up to $6.000 |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS) | Cấp học | Điều kiện |
UTS Diploma to Degree Pathway Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học
|
Queensland University of Technology | Cấp học | Điều kiện |
Process engineering masters by research scholarships Giá trị: up to $15,000 |
Thạc sĩ |
GPA 5.0/7 Bằng cử nhân |
Southern Cross University - SCU | Cấp học | Điều kiện |
SCU International Regional Scholarship Giá trị: $5.000 AUD |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Edith Cowan University | Cấp học | Điều kiện |
Petroleum Engineering Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học
|
Học bổng khác trên thế giới
London Business School, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: Upto 50% |
Thạc sĩ |
|
Northern College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $ 500 |
|
|
Pace University, USA | Cấp học | Điều kiện |
scholarship for transfer student Giá trị: up to 20,000 USD |
Cử nhân |
|
Brunel University London, UK | Cấp học | Điều kiện |
Brunel Medical School International Scholarship Terms and Conditions 2023/24 Giá trị: 15% |
Cử nhân |
|
Wilfrid Laurier International College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 4000 |
GPA 6.5 - Tiếng Anh 5.5 Application form, Interview |
Tin tức du học mới nhất