ASEAN Exellence Scholarship (UG and PG)
ASEAN Exellence Scholarship (UG and PG)
ASEAN Exellence Scholarship

Đại học University of Newcastle (UoN) là một trường đại học công lập của Úc được thành lập vào năm 1965, thu hút đông đảo sinh viên quốc tế. Trường nằm trong danh sách 10 trường đại học đứng đầu của Úc có tỷ lệ tiến sĩ cao nhất, là đơn vị duy nhất hợp tác với công nghiệp Quốc phòng. Đại học Newcastle có mối quan hệ chặt chẽ với chính phủ, sở hữu viện nghiên cứu Hunter Medical Research Institute (HMRI) là lĩnh vực có ý nghĩa quan trọng nhất ở Úc có đóng góp tích cực cho mạng an ninh toàn cầu.
Trường cấp học bổng | The University of Newcastle Úc (UoN) |
Tên chương trình học bổng | ASEAN Exellence Scholarship |
Loại học bổng | Học bổng hàng năm |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | Up to AU$ 50,000 (AU$10,000/năm) |
Số lượng | 50 |
Chuyên ngành |
Không bao gồm các khoa:
|
Điều kiện chi tiết
Học bổng Merit-based. Dựa trên thành tích học tập cũng như các hoạt động ngoại khoá.
Không cần make application
Chỉ dành cho các nước thuộc khối ASEAN
Học bổng sẽ là 10,000/ year x số năm học (3 - 4 năm)
Áp dụng cho cả UG và PG
- Hold a passport from one of the eligible "ASEAN" countries: Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, Singapore, Thailand, The Philippines, Vietnam.
- Be commencing study in an eligible undergraduate or postgraduate coursework degree program at the University (excluding ELICOS, Enabling, Non-Award, Higher Degrees by Research programs and programs delivered at offshore campuses).
- Be an International full-fee paying student.
- Be commencing in an eligible program at an Australian or Online campus as indicated in your Letter of Offer.
- Not be the beneficiary of a separate University scholarship unless prior approval for special dispensation has been obtained from the university.
- Meet all of the financial obligations of a full-fee paying international student, including the full tuition fee and other expenses for the purpose of obtaining your student visa, and in the event that eligibility for the scholarship is not maintained.
- Not be enrolling in an excluded quota program (see selection details).
Học bổng khác của trường
The University of Newcastle Úc (UoN) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
The International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance) Giá trị: Upto AU$ 30,000 (AU$15,000/năm) |
|
|
The International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science) Giá trị: Upto AU$60,000 (AU$15,000/năm) |
|
|
College of International Newcastle Scholarship Giá trị: Upto AU$17,575 |
Dự bị đại học , Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Queensland University of Technology (QUT) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Creative Industries International Scholarship Giá trị: 25% |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA < 8.5 tất cả các môn và trung bình môn - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS) | Cấp học | Điều kiện |
UTS Diploma to Degree Pathway Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học
|
ICHM - International College of Hotel Management - ICHM Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
ICHM Entry ScholarshipsInternational Student Scholarships 2020 Giá trị: 10% tuition fee |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh 7.0 min 6.5
|
The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 25% học phí |
Thạc sĩ |
|
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
Engineering International Undergraduate Scholarship Giá trị: $10,000 |
Cử nhân |
GPA ATAR 94.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Thompson River University (TRU), Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
TRU Law International Student Awards Giá trị: $5,000 CAD |
Thạc sĩ |
GPA > 8.0
|
Kwantlen Polytechnic University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Major Entrance Scholarships & Awards Giá trị: up to 30,000 CAD |
Cử nhân |
GPA 3.0/4.0 - Tiếng Anh 6.5 Personal statement, 2 thư giới thiệu (1 từ trường và 1 từ hoạt động ngoại khoá) |
George Mason University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $18,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
University of Bath, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 3000 GBP |
Cử nhân |
|
Wilfrid Laurier University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Entrance Scholarship based on GPA Giá trị: 1,000 - 4,000 |
GPA 8,0
|
Tin tức du học mới nhất