Undergraduate Excellence Scholarship
Undergraduate Excellence Scholarship
Undergraduate Excellence Scholarship

Đại học University of Glasgow là trường đại học nói tiếng Anh lâu đời thứ 4 ở Vương quốc Anh (sau Đại học Cambridge, Đại học Oxford, Đại học St Andrew). Nếu bạn quyết định du học Anh và lựa chọn đây là điểm đến của mình thì bạn có thể lựa chọn nhiều chương trình giảng dạy từ bậc dự bị đại học cho tới tiến sỹ, với hàng trăm chuyên ngành khác nhau như: Tài chính, Luật, Kinh tế, Kinh doanh, Y tế, …
Trường cấp học bổng | University of Glasgow |
Tên chương trình học bổng | Undergraduate Excellence Scholarship |
Loại học bổng | Học bổng hàng năm |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng | GBP 28,000 |
Chuyên ngành |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế và học sinh EU năm 2022. |
Học bổng khác của trường
University of Glasgow | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Glasgow International College Pathway Scholarship Giá trị: 20,000 GBP |
|
|
School of Geagraphical and Earth Science PGT Excellence Adwards Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
School of Computing Science: International Excellence Adwards Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
ASBS Global Challenges Scholaship Giá trị: 100% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: 20% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
Bournemouth University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Academic Excellence Scholarship Giá trị: £3,500 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Brunel University London | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £6,500 |
Thạc sĩ |
SV tham gia chương trình học MBA appliction form (bắt đầu từ 15/2/2019) |
Myddelton College | Cấp học | Điều kiện |
Scholarships (Academic, sports, arts, music) Giá trị: 10% - 25% chi phí |
|
|
London Business School | Cấp học | Điều kiện |
London Business School Luxury and Retail Scholarship Giá trị: Upto 50% |
Thạc sĩ |
|
Sheffield Hallam University | Cấp học | Điều kiện |
Automatic awards and discounts Giá trị: -3000 |
Cử nhân |
|
Học bổng khác trên thế giới
Delft University of Technology, Netherland | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: €5000 |
Thạc sĩ |
GPA 7.5
|
SAE Institute, Australia | Cấp học | Điều kiện |
International Merit Scholarship (TBC) Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA > 7.0
|
Edith Cowan University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 10 tuần miễn phí |
Cao đẳng |
|
Australian National University ANU, Australia | Cấp học | Điều kiện |
ANU College of Business & Economics Terrell Scholarship Giá trị: $5,000 - $10,000/year |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Pace University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate Direct Entry scholarship Giá trị: up to 29,500 USD |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất