Merit-based Academic Scholarship
Merit-based Academic Scholarship
Merit-based Academic Scholarship
![University of Birmingham](https://duhocnamphong.vn/images/schools//2019/09/26/resized/university-of-birmingham-logo_1569508262.png)
Đại học University of Birmingham thành lập năm 1900 và là một trong những thành viên của Russell Group - Nhóm 20 trường đại học hàng đầu của Anh Quốc. Những danh tiếng hình thành trong quá trình thành lập và phát triển hơn 100 năm qua chính là điểm thu hút hàng ngàn sinh viên quốc tế chọn trường làm điểm đến du học.
Mang trong mình sứ mệnh cốt lõi là nghiên cứu và cung cấp nền giáo dục xuất sắc toàn cầu, trường đại học Birmingham không ngừng phát triển và nỗ lực tạo ra những khác biệt to lớn hơn nữa cho thế giới.
Trường cấp học bổng | University of Birmingham |
Tên chương trình học bổng | Merit-based Academic Scholarship |
Cấp học | Dự bị thạc sĩ , Dự bị đại học |
Giá trị học bổng | £3,000 - £5,000 |
Số lượng | 2 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 8.5 trở lên |
Điều kiện khác | Personal Statement và Interview |
Học bổng khác của trường
University of Birmingham | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
University of Birmingham Foundation Pathways Giá trị: up to 5,000 GBP |
Dự bị đại học , Dự bị thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh IELTS UKVI 5.5 with no band lower than 5.0 Tốt nghiệp THPT |
Giá trị: Upto 50% |
Thạc sĩ |
|
Million Pound Scholarship Fund for Business School Master’s Students Giá trị: up to 50% |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Global Masters Scholarships 2023/24 Giá trị: 2000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
Brunel University London | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Postgraduate Academic Excellence Scholarship Terms and Conditions 2023/24 Giá trị: 15% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Birkbeck, University of London | Cấp học | Điều kiện |
Birkbeck International Excellence Scholarships Giá trị: 1000 - 2000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Brockenhurst College | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 10 - 40% Học phí |
Trung học |
Tiếng Anh 5.0 trở lên
|
Edge Hill University | Cấp học | Điều kiện |
Postgraduate Excellence Scholarship Giá trị: £3,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Nottingham Trent University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Lên đến £4,000 mỗi năm |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Sinh viên đăng ký học chương trình đại học full-time kỳ tháng 1/2020 |
Học bổng khác trên thế giới
The University of Adelaide, Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
University of Adelaide Alumni Scholarship Giá trị: 25% học phí mỗi năm |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Là cựu sinh viên (tốt nghiệp) của trường hoặc phải tốt nghiệp với bằng cấp của trường University of Adelaide trước khi bắt đầu chương trình học tiếp theo |
University of Sydney, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: AU$ 2,500 – 5,000 – 7,500 – 10,000 |
Dự bị đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Virginia International University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 3.5/4.0 - Tiếng Anh IELTS: 6.0/TOEFL(iBT/pBT): 85/575
|
DePaul University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $1,000 - $5,000 |
Thạc sĩ |
|
Winchendon School , Mỹ | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 28.650 USD |
Trung học |
|
Tin tức du học mới nhất