Merit-based scholarships
Merit-based scholarships
Merit-based scholarships
![University of Huddersfield](https://duhocnamphong.vn/images/schools//2019/10/18/resized/dai-hoc-university_of_huddersfield_logo-duhocnamphong_1571402655.png)
Đại học University of Huddersfield xếp hạng 54 quốc gia (theo The Guardian 2022), trường được đánh giá là một trong những trường có chất lượng đào tạo cao tại Anh, nội dung đào tạo mang đậm tính thực tiễn và ứng dụng cao và luôn được sinh viên của trường đánh giá mức độ hài lòng cao. Trường nhận được giải thưởng “Trường Đại học mới có chất lượng đào tạo cao” của Times Higher Education Supplement.
Trường cấp học bổng | University of Huddersfield |
Tên chương trình học bổng | Merit-based scholarships |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | £2000 up to £4000 |
Học bổng khác của trường
University of Huddersfield | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Scholarships for new international students Giá trị: 7000 |
Thạc sĩ |
|
Vietnam Academic Excellence Scholarships Giá trị: Up to 4000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
Cranfield University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Aston University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £3,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Leeds Beckett University (Leeds Metropolitan University) | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 50% học phí |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA 7/10 - Tiếng Anh 6.5 with no skill below 6.0
|
University for the Creative Arts | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 10% - 20% - 50% |
Cử nhân |
|
CATS College London | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 20%-40% học phí |
Trung học |
|
Học bổng khác trên thế giới
University of Hartford, USA | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Master s International Year(2 and 3 semesters) Giá trị: Up to $8,000 |
Dự bị thạc sĩ |
GPA 2.5 - Tiếng Anh 5.5 Interview |
Braemar College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $4,200 CAD |
|
|
Fairleigh Dickinson University FDU - Vancouver Campus, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $1,000 to $10,000 |
Thạc sĩ |
|
The University of Auckland, New Zealand | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: NZ$ 2,500; 5,000; 7.500 |
Dự bị đại học |
GPA 8.0 trở lên Phỏng vấn |
Boise State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 7.000 USD mỗi năm |
Cử nhân |
GPA 3.0-4.0 - Tiếng Anh Ko xét ACT 19+ or SAT 990+ |
Tin tức du học mới nhất