Scholarships for new international students
Scholarships for new international students
Scholarships for Business and Education Master program

Đại học University of Huddersfield xếp hạng 54 quốc gia (theo The Guardian 2022), trường được đánh giá là một trong những trường có chất lượng đào tạo cao tại Anh, nội dung đào tạo mang đậm tính thực tiễn và ứng dụng cao và luôn được sinh viên của trường đánh giá mức độ hài lòng cao. Trường nhận được giải thưởng “Trường Đại học mới có chất lượng đào tạo cao” của Times Higher Education Supplement.
Trường cấp học bổng | University of Huddersfield |
Tên chương trình học bổng | Scholarships for Business and Education Master program |
Cấp học | Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | 7000 |
Chuyên ngành |
MA TESOL hoặc MA Education: Sinh viên các trường đại học Sư phạm Hà Nội (HNEU), đại học Hà Nội (Hanoi University) và Đại học Ngoại Thương (FTU): Thêm 1000 GBP (Được cộng với học bổng International Student) Vậy nên sinh viên với GPA > 7.0 sẽ được 4000 GBP và > 8.0 sẽ được 5000 GBP Các chương trình thạc sỹ thuộc khối ngành kinh tế: Sinh viên các trường Đại học Ngoại Thương (FTU) và Đại học Kinh Tế quốc dân (NEU) apply các chương trình Top-up và Thạc sỹ của trường Huddersfield Business School sẽ được upgrade thêm 1,000 Bảng. (Được cộng với học bổng International Student) Vậy nên sinh viên với GPA > 7.0 sẽ được 4000 GBP và > 8.0 sẽ được 5000 GBP Mỗi trường đại học đối tác có tên như trên sẽ có một suất học bổng 7,000 Bảng dành cho sinh viên có điểm GPA cao nhất. Học bổng 7,000 sẽ chỉ được xét khi hết deadline hoàn thành các điều kiện (10th July). |
Học bổng khác của trường
University of Huddersfield | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: £2000 up to £4000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Vietnam Academic Excellence Scholarships Giá trị: Up to 4000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
City St George 's, University of London | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
President International Scholarship Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.5
|
University of Nottingham | Cấp học | Điều kiện |
ASEAN and Oceania Undergraduate Excellence Award Giá trị: £2,000 to £6,000 |
Cử nhân |
|
University College Birmingham | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 1000 |
Cử nhân |
|
Royal Holloway University | Cấp học | Điều kiện |
Donald Davies Computer Science scholarships Giá trị: £1,000 |
Đại học quốc tế năm 1 |
|
Guildhouse School, London | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: up to 50% tuition |
Trung học |
|
Học bổng khác trên thế giới
Confederation College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 1,000 CAD |
Cao đẳng |
GPA > 7.0
|
Saint Mary's University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Renewable Entrance Scholarships Giá trị: $1,000 - $7,000 |
Đại học quốc tế năm 1 |
GPA 8.0 trở lên
|
William Academy, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng đầu vào trường William Academy Giá trị: 2.000 - 10.000 CAD |
Trung học |
GPA 8.6 - Tiếng Anh 6.5 1 bài essay và phỏng vấn 1 vòng cho bài học |
University of Melbourne, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Science Graduate Scholarship (International) Giá trị: Lên đến $10,000 |
Thạc sĩ |
|
University of Wollongong, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 10% |
Cao đẳng , Dự bị đại học , Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
Tin tức du học mới nhất