Postgraduate International Scholarship
Postgraduate International Scholarship
Postgraduate International Scholarship

Western Sydney University là trường đại học hiện đại với cơ sở hiện tại được xây vào năm 2000 trên nền tảng một bề dày lịch sử bắt đầu từ năm 1891. Trường hướng tới mục tiêu ”mang kiến thức cho cuộc sống” thông qua kết hợp hoạt động học tập với kinh nghiệm thực tiễn. Được xếp trong số 3% đại học hàng đầu thế giới theo bảng xếp hạng danh giá của Times Higher Education, trường chú trọng đến tính toàn cầu, theo định hướng nghiên cứu và cam kết tạo tác động tích cực ở cấp khu vực, quốc gia và quốc tế. Trường coi trọng chất lượng học thuật xuất sắc, tính liêm chính và việc mưu cầu tri thức.
Trường cấp học bổng | Western Sydney University - Sydney Campus |
Tên chương trình học bổng | Postgraduate International Scholarship |
Cấp học | Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng |
Up to $15,000
for 2 years |
Chuyên ngành |
Áp ụng cho các khóa học trên CRICOS |
Điều kiện chi tiết
Đã ăng kí thông qua CRICOS
Là sinh viên quốc tế
Lần đầu học các khóa năm 2019 hoặc 2020 tại Western Sydney University, Sydney City Campus
Đáp ứng tất cả các iều kiểu nhận học bổng
Thông tin chi tiết
Thời gian nhập học:
- Tháng 9, 2019
- Tháng 1, 2020
- Tháng 4, 2020
- Tháng 3, 2020
- Tháng 6, 2020
Học bổng khác của trường
Western Sydney University - Sydney Campus | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships Giá trị: 50% all tuition fee for 2 years |
Thạc sĩ |
GPA 5.95/7 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
Western Sydney International Scholarships – Postgraduate Giá trị: $5.000 - $7.000 |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
Undergraduate International Scholarship Giá trị: Up to $22,500AUD |
Cử nhân |
|
Giá trị: lên đến $16,000 |
Thạc sĩ |
GPA 5.25 - Tiếng Anh 6.5
|
Western Sydney International Scholarships – Undergraduate Giá trị: $5,000 - $7,000 per year |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng Dựa trên thành tích lớp 12 để xét |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Eynesbury College | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 30% học phí |
Trung học , Dự bị đại học |
GPA 8.0
|
Murdoch University | Cấp học | Điều kiện |
International Welcome Scholarship Giá trị: up to $12,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Tây Úc - University of Western Australia (UWA) | Cấp học | Điều kiện |
UWA Global Excellence Scholarship 2023 (GES) - Master Scholarships Giá trị: up to $24,000 toàn khóa |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
International Women in Maritime Engineering Scholarship Giá trị: 75% - 100% Undergraduate for Frist year |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Federation University Australia (FUA) | Cấp học | Điều kiện |
Federation University Australia Global Innovator Scholarship Giá trị: 20% tuition fee |
GPA 7.0 - 9.0
|
Học bổng khác trên thế giới
Radboud University Nijmegen, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Orange Tulip Scholarship (OTS) Giá trị: ~7,000 - 9,000 Eur (tùy ngành) |
Thạc sĩ |
|
University of Lethbridge, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng Board of Governors’ Relocation Scholarship Giá trị: 500 CAD |
Cử nhân |
GPA 8.0
|
University of Plymouth, UK | Cấp học | Điều kiện |
University of Plymouth International College Giá trị: 9,950 GBP |
Dự bị thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5
|
The London Institute of Banking & Finance, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Hanze University Groningen, University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 2000 - 5000 Eur |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất