Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships
Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships
Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships
Western Sydney University là trường đại học hiện đại với cơ sở hiện tại được xây vào năm 2000 trên nền tảng một bề dày lịch sử bắt đầu từ năm 1891. Trường hướng tới mục tiêu ”mang kiến thức cho cuộc sống” thông qua kết hợp hoạt động học tập với kinh nghiệm thực tiễn. Được xếp trong số 3% đại học hàng đầu thế giới theo bảng xếp hạng danh giá của Times Higher Education, trường chú trọng đến tính toàn cầu, theo định hướng nghiên cứu và cam kết tạo tác động tích cực ở cấp khu vực, quốc gia và quốc tế. Trường coi trọng chất lượng học thuật xuất sắc, tính liêm chính và việc mưu cầu tri thức.
| Trường cấp học bổng | Western Sydney University - Sydney Campus |
| Tên chương trình học bổng | Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships |
| Cấp học | Thạc sĩ |
| Giá trị học bổng | 50% all tuition fee for 2 years |
| Chuyên ngành |
Any |
| Điều kiện tóm tắt | |
| GPA | 5.95/7 |
| Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu học bổng |
Điều kiện chi tiết
- Hoàn thành đơn đăng kí trước 2 tháng khi khóa học bắt đầu
Học bổng khác của trường
| Western Sydney University - Sydney Campus | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Western Sydney International Scholarships – Postgraduate Giá trị: $5.000 - $7.000 |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
|
Postgraduate International Scholarship Giá trị: Up to $15,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
|
Undergraduate International Scholarship Giá trị: Up to $22,500AUD |
Cử nhân |
|
|
Giá trị: lên đến $16,000 |
Thạc sĩ |
GPA 5.25 - Tiếng Anh 6.5
|
|
Western Sydney International Scholarships – Undergraduate Giá trị: $5,000 - $7,000 per year |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng Dựa trên thành tích lớp 12 để xét |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
| Queensland University of Technology | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Process engineering masters by research scholarships Giá trị: up to $15,000 |
Thạc sĩ |
GPA 5.0/7 Bằng cử nhân |
| The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
|
Eynesbury College High Achiever Progression Giá trị: 25% |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
| Torrens University Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
Alternative Study Path Business, Health, Hospitality & Design 15% Scholarship Giá trị: 15% |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
| Flinders University | Cấp học | Điều kiện |
|
Diploma of Business Scholarship Giá trị: 25% - 50% học phí |
Cao đẳng |
|
| SAE Institute | Cấp học | Điều kiện |
|
International Merit Scholarship (TBC) Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA > 7.0
|
Học bổng khác trên thế giới
| University of Tulsa, USA | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: $10,000 or $20,000 |
Cử nhân |
|
| The University of Hull, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
George W Gray International Scholarship Giá trị: £9,000 |
Cử nhân |
|
| University of Leicester, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
The Lincoln Global Leaders Scholarship Giá trị: 50% |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
| The University of Law, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: up to 3,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0
|
| Edge Hill University, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Postgraduate Excellence Scholarship Giá trị: £3,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Tin tức du học mới nhất
Sydney, NSW, Australia