The School of Management’s Developing Futures Scholarship
The School of Management’s Developing Futures Scholarship
The School of Management’s Developing Futures Scholarship
![Swansea University](https://duhocnamphong.vn/images/schools//2019/09/27/resized/dai-hoc-swansea-university-2017_1569593250.png)
Trường Đại học Swansea University (tiếng Wales: Prifysgol Abertawe) là một trường đại học nghiên cứu công lập nằm ở Swansea, Wales, Vương quốc Anh. Swansea University được công nhận là Trường đại học năm 1920, là trường đại học nhánh thứ tư của Đại học Wales và năm 1948 trở thành trường đại học đầu tiên ở Vương quốc Anh. Năm 1996, Swansea University đổi tên thành Đại học Wales Swansea sau những thay đổi về cấu trúc trong Đại học Wales. Tên trường Đại học Swansea được chính thức thông qua vào ngày 1 tháng 9 năm 2007 khi Đại học Wales được tư nhân hóa. Đây là trường đại học lớn thứ ba ở Wales về số lượng sinh viên.
Trường cấp học bổng | Swansea University |
Tên chương trình học bổng | The School of Management’s Developing Futures Scholarship |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng |
2000 - 3000
"2000 cho UG 3000 cho PG " |
Hạn nộp | 30/11/2022 |
Điều kiện chi tiết
Dành cho non EU UG student có offer của School of Management. (có giới course, xem chi tiết trong link)
Học sinh phải có offer kì T1/2023
Học bổng khác của trường
Swansea University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Excellence Scholarship (Nursing Students) Giá trị: "up-to 6000 (UG) up-to 4000 (PG)" |
Cử nhân , Dự bị thạc sĩ |
|
International Excellence Scholarships (South Asia) Giá trị: up-to 6000 |
Cử nhân |
|
The School of Management’s Developing Futures Scholarship Giá trị: Up to £2,000 |
|
|
Undergraduate International Excellence Scholarship Giá trị: Up to £6,000 |
|
|
School of management developing futures scholarship Giá trị: Up to £3000 |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
Kaplan International College | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Merit-based Academic Scholarship Giá trị: £1,000 - £2,000 |
Dự bị đại học , Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ |
GPA 7.5 trở lên
|
The University of Hull | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £1,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
University Of Surrey | Cấp học | Điều kiện |
International Excellence Award Giá trị: £5,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
London Business School | Cấp học | Điều kiện |
Laidlaw Women’s Leadership Fund Giá trị: 50-100% |
Thạc sĩ |
|
London Business School Energy Scholarship Giá trị: Upto 50% |
Thạc sĩ |
|
Học bổng khác trên thế giới
La Trobe College Australia, Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
La Trobe College - Vietnam Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cao đẳng |
|
The University of Auckland, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: NZ$1.000 |
Dự bị đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Thompson River University (TRU), Canada | Cấp học | Điều kiện |
TRU Law International Student Awards Giá trị: $5,000 CAD |
Thạc sĩ |
GPA > 8.0
|
Niagara College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $2,500 |
GPA Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học
|
|
Torrens University Australia, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Tin tức du học mới nhất