VCCS Transfer Scholarship

VCCS Transfer Scholarship

Virginia Commonwealth University (VCU)

Virginia Commonwealth University (VCU) là một trong những đại học công lập nghiên cứu hàng đầu tại Mỹ, tọa lạc ở thành phố Richmond, bang Virginia. Trường nổi tiếng với thế mạnh về nghiên cứu y học, nghệ thuật, thiết kế và các ngành khoa học ứng dụng. Với môi trường học tập năng động, hiện đại và đa văn hóa, VCU thu hút hơn 28.000 sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới.

Trường được xếp loại R1 – Very High Research Activity, tức là thuộc nhóm các đại học có hoạt động nghiên cứu mạnh nhất nước Mỹ. VCU cũng nằm trong Top 69 Public Universities#136 National Universities theo bảng xếp hạng U.S. News & World Report 2025.

Xem thông tin chi tiết của trường
Trường cấp học bổng Virginia Commonwealth University (VCU)
Tên chương trình học bổng VCCS Transfer Scholarship
Loại học bổng Học bổng đầu vào
Cấp học Cử nhân
Giá trị học bổng 8000

Hỗ trợ học phí và lệ phí lên tới $8,000 mỗi năm (tối đa $4,000 mỗi học kỳ) cho sinh viên chuyển từ hệ cộng đồng.

Điều kiện khác tích lũy ít nhất 45 tín chỉ học kỳ

Điều kiện chi tiết

  • Ứng viên phải chuyển từ một trường trong hệ thống Virginia Community College System (VCCS) và đã tích lũy ít nhất 45 tín chỉ học kỳ (semester credit hours) trước khi nhập học tại VCU. 

  • Hồ sơ ứng tuyển (online) cần được nộp trước 15 tháng 3 để được xem xét.

  • Số suất học bổng có giới hạn.

Học bổng khác của trường

Virginia Commonwealth University (VCU) Cấp học Điều kiện Virginia Commonwealth University (VCU)

VCU Deans’ Scholarship

Giá trị: 8000

Cử nhân

Học bổng xét tự động

Provost Scholarship

Giá trị: 16000

Cử nhân

Học bổng xét tự động

Presidential Scholarship

Giá trị: 25800

Cử nhân

Tự động xét khi nộp hồ sơ tuyển sinh vào VCU trước ngày 1 tháng 11.

Academic scholarships for out-of-state students

Giá trị: Từ 10000

Cử nhân

GPA Tối thiểu 3.0

Học bổng xét tự động

Học bổng bạn có thể quan tâm tại Mỹ

Arizona State University Cấp học Điều kiện Arizona State University

scholarship for transfer and graduate international student

Giá trị: up to 10,000USD/1 năm, có thể gia hạn tới 2 năm

Cử nhân , Thạc sĩ

Baylor University Cấp học Điều kiện Baylor University

Undergraduate Direct Admission

Giá trị: $10,000 - $21,000

Cử nhân

New Jersey Institute of Technology Cấp học Điều kiện New Jersey Institute of Technology

NJIT Scholarship

Giá trị: $10,000 - $25,000

Cử nhân

GPA 3.0+

1270+ SAT hoặc 26+ ACT

Colorado State University Cấp học Điều kiện Colorado State University

Undergraduate Progression Scholarship

Giá trị: $15,000

Cử nhân

GPA 3.5

Saint Louis University (SLU) Cấp học Điều kiện Saint Louis University (SLU)

Merit-Based Scholarship

Giá trị: $3,000 - $20,000 per year

Cử nhân

Học bổng khác trên thế giới

Eynesbury College , Australia Cấp học Điều kiện Eynesbury College , Australia

Eynesbury scholarship

Giá trị: 20% học phí

Cao đẳng

GPA 6.0 - Tiếng Anh Đáp ứng nhu cầu đầu vào của trường

Western Sydney University - Sydney Campus, Australia Cấp học Điều kiện Western Sydney University - Sydney Campus, Australia

Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships

Giá trị: 50% all tuition fee for 2 years

Thạc sĩ

GPA 5.95/7 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng

Teesside University, UK Cấp học Điều kiện Teesside University, UK

Global Excellence Scholarship

Giá trị: 1500-2000

Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học

Saxion University of Applied Sciences, Netherland Cấp học Điều kiện Saxion University of Applied Sciences, Netherland

Saxion Talent Scholarships

Giá trị: 2500 Eur

Cử nhân

GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0

Griffith University, Australia Cấp học Điều kiện Griffith University, Australia

Master of Pharmacy Scholarship

Giá trị: $30,000

Thạc sĩ